literal
nguyên văn
literal /toán & tin/
trực kiện
letter, literal
ghi chữ
alphabet, literal /toán & tin/
bằng chữ cái
character sequence, literal, sequence, string /toán & tin/
chuỗi ký tự
Là một chuỗi ký tự dạng string, number, hoặc date biểu diễn trực tiếp một giá trị cụ thể. Ví dụ `XYZ123' , `1234' và `6/10/57' .; Một xêri các ký tự chữ và số.
constant area, constant, digit, literal, numeric constant, numerical constant
vùng nhớ hằng số
Trong chương trình bảng tính, đây là một con số mà bạn đã đánh trực tiếp vào một ô hoặc đặt vào công thức.
erratum, literal, literal error, misprint, PR, print error, typographical error
lỗi in