string /cơ khí & công trình/
lên dây cót
string
đường nổi (trên tường)
string /hóa học & vật liệu/
chuỗi ống
string /điện/
chuỗi sứ (cách điện)
string /xây dựng/
dầm (cầu) thang
string
dầm cầu thang
string
dầm đỡ cầu thang
string
lên dây cót
string
dây đàn
Bất kỳ các đặt tính nào được cho là có tác dụng lắp đặt một dây đàn bởi vì có mẫu dài, mảnh sử dụng trong các trường hợp trong khoan, một phần của ống, vỏ bọc, hay các lắp đặt trong lỗ khoan.
Any of various features thought of as resembling a piece of string, as by having a long, thin, continuous form; specific uses includein drilling, a section of pipe, casing, or other fitting or fittings lowered into a bore hole..
string /y học/
dây thừng
string /cơ khí & công trình/
căng (lưỡi cưa, dây cáp)
string
đai truyền tròn
string /cơ khí & công trình/
đai truyền tròn
string
thanh kéo giằng
string /toán & tin/
xâu (ký tự)
string /hóa học & vật liệu/
chuỗi sứ (cách điện)
string /xây dựng/
rầm (dỡ) cầu thang
carriage, string /xây dựng/
cốn thang
Chi tiết có dạng mỏng dài liên tục; thường là các thanh gỗ đặt dốc để đỡ các bậc thang trong cầu thang gỗ.
Any of various features thought of as resembling a piece of string, as by having a long, thin, continuous form; specific uses includea wooden joist with a slope that supports steps in wooden stairs.
string, thread
đường kẻ nối