TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lettre

letter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lettre

Buchstabe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Letter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lettre

lettre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
lettré

lettré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lettrée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Lettre majuscule, minuscule

Chữ hoa, chữ thường. -Lettre gothique, bâtarde, anglaise,

Division des lettres en consonnes et voyelles

Sự phân chia các âm thành phụ âm và nguyên âm.

Mes conseils sont restés lettre morte

Những lòi khuyên của tôi chẳng có tác dụng gì.

Epreuve avant la lettre

Bản in thủ tranh chưa có lòi chú thích.

Les Romains furent des urbanistes avant la lettre

Người La Mã là người thành thị chưa hoàn chỉnh.

Académie des inscriptions et belles-lettres

Viên hàn lâm văn khắc và văn chưong.

La Société des gens de lettres

Hội nhà văn.

Un fin lettré

Nguôi có hiểu biết tinh tế.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

lettre

lettre

Buchstabe

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lettre /IT-TECH,TECH/

[DE] Buchstabe; Letter

[EN] letter

[FR] lettre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lettre

lettre [letR] n. f. I. 1. Chữ. Les 26 lettres de l’alphabet français: 26 chữ của bảng chữ cái tiếng Pháp. Le chinois classique ne se transcrit pas avec des lettres, mais avec des idéogrammes: Tiếng Hán cổ không viết bằng con chữ mà bằng các ký hiệu ghi ý (tức các chữ tượng hình). > Loc. En toutes lettres: Viết cả chữ (không viết tắt, không viết bằng con số). -Spécial. Ecrire un nombre en toutes lettres: Viết con sô bằng chữ. -Bóng Dire une chose en toutes lettres: Nói cái gì rõ ràng, không giấu giếm. 2. Chữ, con chữ, kiểu chữ. Lettre majuscule, minuscule: Chữ hoa, chữ thường. -Lettre gothique, bâtarde, anglaise, etc: Kiểu chữ gô tích, kiểu chữ rộng ngả, kiều chữ ănglê. > CHÊBÁN Con chữ nổi bằng chì. 3. Âm (của chữ cái). Division des lettres en consonnes et voyelles: Sự phân chia các âm thành phụ âm và nguyên âm. II. 1. Lettre morte: Ván bản chết, văn bản pháp lý xếp xó không dùng, vàn bản pháp lý không con hiệu lực. -Bóng Lòi viết, lồi nói, quyết định không có hiệu lực, không có tác dụng. Mes conseils sont restés lettre morte: Những lòi khuyên của tôi chẳng có tác dụng gì. 2. MT Loi chú thích của bức tranh (in tay). Epreuve avant la lettre: Bản in thủ tranh chưa có lòi chú thích. -Bóng Avant la lettre: Chua hoàn chỉnh, chua đầy đủ, chua xong. Les Romains furent des urbanistes avant la lettre: Người La Mã là người thành thị chưa hoàn chỉnh. 3. La lettre du discours (đối lập vói esprit): Nghĩa hẹp, nghĩa từng chữ, nghĩa đen. -Bóng Appliquer un ordre à la lettre: Thi hành mệnh lệnh một cách chính xấc, chặt chẽ, nghiêm. III. 1. Thư, thư từ, thư tín, thiếp. Ecrire, envoyer, décacheter une lettre: Viết thư, gửi thư, bóc thư. -Lettre d’amour, d’excuse, de condoléances: Thư tình, thư cáo lỗi, thư chia buồn. > Loc. Bóng Thân Passer comme une lettre à la poste: Dễ nuôt, dễ tiêu; dễ chấp nhận, trôi chảy. > Lettre ouverte: Thư ngỏ. 2. sứ Lettre de cachet: Mật chiếu, chiếu tông giam, chiếu tróc nã của vua. Lettre de marque: Thư ra dâu (của chính quyền cấp, cho phép bọn cướp biển tấn công tàu địch). -Lettres de noblesse: sắc phong tước. -Bóng Avoir ses lettres de noblesse: Có gốc tích vẻ vang, lầu đồi. > Lettres de créance' . Thư ủy nhiệm. t> ĨHUONG Lettre de change' . Hối phiếu. Đồng traite. IV. n. f. pl. Les lettres. 1. Văn chuông, văn học. Faculté des lettres: Khoa văn. Licencié, docteur ès lettres: Cử nhân, tiến sĩ văn chưong. -Avoir des lettres: Có kiến thức văn học. > lôithời Les belles-lettres: Văn chuông, văn học. -Mói Académie des inscriptions et belles-lettres: Viên hàn lâm văn khắc và văn chưong. 2. Homme, femme de lettres: Văn sĩ, nữ văn sĩ. La Société des gens de lettres: Hội nhà văn.

lettré,lettrée

lettré, ée [letRe] adj. Có văn hóa, có học thức, có hiểu biết. -Subst. Un fin lettré: Nguôi có hiểu biết tinh tế.