lettre
lettre [letR] n. f. I. 1. Chữ. Les 26 lettres de l’alphabet français: 26 chữ của bảng chữ cái tiếng Pháp. Le chinois classique ne se transcrit pas avec des lettres, mais avec des idéogrammes: Tiếng Hán cổ không viết bằng con chữ mà bằng các ký hiệu ghi ý (tức các chữ tượng hình). > Loc. En toutes lettres: Viết cả chữ (không viết tắt, không viết bằng con số). -Spécial. Ecrire un nombre en toutes lettres: Viết con sô bằng chữ. -Bóng Dire une chose en toutes lettres: Nói cái gì rõ ràng, không giấu giếm. 2. Chữ, con chữ, kiểu chữ. Lettre majuscule, minuscule: Chữ hoa, chữ thường. -Lettre gothique, bâtarde, anglaise, etc: Kiểu chữ gô tích, kiểu chữ rộng ngả, kiều chữ ănglê. > CHÊBÁN Con chữ nổi bằng chì. 3. Âm (của chữ cái). Division des lettres en consonnes et voyelles: Sự phân chia các âm thành phụ âm và nguyên âm. II. 1. Lettre morte: Ván bản chết, văn bản pháp lý xếp xó không dùng, vàn bản pháp lý không con hiệu lực. -Bóng Lòi viết, lồi nói, quyết định không có hiệu lực, không có tác dụng. Mes conseils sont restés lettre morte: Những lòi khuyên của tôi chẳng có tác dụng gì. 2. MT Loi chú thích của bức tranh (in tay). Epreuve avant la lettre: Bản in thủ tranh chưa có lòi chú thích. -Bóng Avant la lettre: Chua hoàn chỉnh, chua đầy đủ, chua xong. Les Romains furent des urbanistes avant la lettre: Người La Mã là người thành thị chưa hoàn chỉnh. 3. La lettre du discours (đối lập vói esprit): Nghĩa hẹp, nghĩa từng chữ, nghĩa đen. -Bóng Appliquer un ordre à la lettre: Thi hành mệnh lệnh một cách chính xấc, chặt chẽ, nghiêm. III. 1. Thư, thư từ, thư tín, thiếp. Ecrire, envoyer, décacheter une lettre: Viết thư, gửi thư, bóc thư. -Lettre d’amour, d’excuse, de condoléances: Thư tình, thư cáo lỗi, thư chia buồn. > Loc. Bóng Thân Passer comme une lettre à la poste: Dễ nuôt, dễ tiêu; dễ chấp nhận, trôi chảy. > Lettre ouverte: Thư ngỏ. 2. sứ Lettre de cachet: Mật chiếu, chiếu tông giam, chiếu tróc nã của vua. Lettre de marque: Thư ra dâu (của chính quyền cấp, cho phép bọn cướp biển tấn công tàu địch). -Lettres de noblesse: sắc phong tước. -Bóng Avoir ses lettres de noblesse: Có gốc tích vẻ vang, lầu đồi. > Lettres de créance' . Thư ủy nhiệm. t> ĨHUONG Lettre de change' . Hối phiếu. Đồng traite. IV. n. f. pl. Les lettres. 1. Văn chuông, văn học. Faculté des lettres: Khoa văn. Licencié, docteur ès lettres: Cử nhân, tiến sĩ văn chưong. -Avoir des lettres: Có kiến thức văn học. > lôithời Les belles-lettres: Văn chuông, văn học. -Mói Académie des inscriptions et belles-lettres: Viên hàn lâm văn khắc và văn chưong. 2. Homme, femme de lettres: Văn sĩ, nữ văn sĩ. La Société des gens de lettres: Hội nhà văn.
lettré,lettrée
lettré, ée [letRe] adj. Có văn hóa, có học thức, có hiểu biết. -Subst. Un fin lettré: Nguôi có hiểu biết tinh tế.