TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chữ cái

chữ cái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mẫu tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữ viết rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu hiệu // ghi bằng chữ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thư LEN sự nối kết LEN

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

chữ cái

letter

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lelter

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

chữ cái

Buchstabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Letter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Formelzeichen: k (griechisch: Kappa).

Ký hiệu bằng chữ cái Hy Lạp: κ(Kappa) và có đơn vị:

Die Buchstaben für das Grundabmaß geben die Lage der Toleranz zur Nulllinie an.

Chữ cái cho sai lệch cơ bản xác định vị trí của dung sai đối với đường không.

Er hat das Formelzeichen # (griechisch: Rho) und die Einheit:

Điện trở suất có ký hiệu bằng qua chữ cái Hy Lạpϱ (Rho) và có đơn vị như sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kennzeichnung erfolgt durch Großbuchstaben.

Được đánh dấu nhận dạng qua chữ cái.

Dieser kann aus Buchstaben und/oder Zahlen bestehen.

Nó có thể là các chữ cái và/hoặc số.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kleiner Buchstabe

chũ nhỏ, chũ thường;

großer Buchstabe

chữ hoa;

in Buchstabe

n

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

große Buchstaben

chữ hoa

kleine Buchstaben

chữ thường

griechische Buchstaben

chữ Hy Lạp

der Buchstabe Ạ

mẫu tự A

nach dem Buchstaben des Gesetzes handeln

chấp hành nghiêm chỉnh các quy định, luật lệ

etw. bis auf den letzten Buch staben erfüllen

hoàn thành tất cả, thực hiện đầy đủ

am Buchstaben kleben, sich an den Buchstaben klammern, halten

bám sát từng lời, từng chữ

sich auf seine vier Buchstaben setzen (ugs.)

ngồi xuống.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lelter

chữ cái, mẫu tự; thư LEN sự nối kết LEN

Từ điển toán học Anh-Việt

letter

chữ cái; dấu hiệu // ghi bằng chữ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Buchstabe /m -ns u -n, -n/

chữ, chữ cái, mẫu tự; (ấn loát) chữ chì, đầu mô; kleiner Buchstabe chũ nhỏ, chũ thường; großer Buchstabe chữ hoa; in Buchstabe n schreiben viết hoa; nach dem - n đúng nguyên văn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Letter /die; -, -n/

chữ cái; chữ viết rời (Druckbuchstabe);

Buchstabe /['buix/taíbo], der; -ns, selten/

chữ; chữ cái; mẫu tự (Schriftszeichen);

chữ hoa : große Buchstaben chữ thường : kleine Buchstaben chữ Hy Lạp : griechische Buchstaben mẫu tự A : der Buchstabe Ạ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định, luật lệ : nach dem Buchstaben des Gesetzes handeln hoàn thành tất cả, thực hiện đầy đủ : etw. bis auf den letzten Buch staben erfüllen bám sát từng lời, từng chữ : am Buchstaben kleben, sich an den Buchstaben klammern, halten ngồi xuống. : sich auf seine vier Buchstaben setzen (ugs.)