Zuspruch /m -(e/
1. lôi kêu gọi, hiệu triệu, thư; lôi khuyên, lôi dặn, lời chỉ bảo; [sự, niềm, nguồn] an ủi; [sự] tán thành, dồng ý, khen ngợi, tán dương; 2.: dieser Arzt hat viel Zuspruch bác sĩ này có nhiều kinh nghiệm; dieses Bad hat viel Zuspruch nhiều ngưòi đén ở khu nghĩ mát này; dieser Film findet großen [viel, allgemeinen] Zuspruch phim này dạt kết quả cao.