TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuspruch

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu triệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: dieser Arzt hat viel ~ bác sĩ này có nhiều kinh nghiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lời an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời động viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hưởng ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ủng hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khen ngợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zuspruch

Zuspruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dieser Arzt hat viel Zuspruch

bác sĩ này có nhiều kinh nghiệm;

dieses Bad hat viel Zuspruch

nhiều ngưòi đén ở khu nghĩ mát này;

dieser Film findet großen [viel, allgemeinen] Zuspruch

phim này dạt kết quả cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuspruch /der; -[e]s (geh.)/

lời an ủi; lời động viên;

Zuspruch /der; -[e]s (geh.)/

sự hưởng ứng; sự ủng hộ; sự tán thành; sự khen ngợi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuspruch /m -(e/

1. lôi kêu gọi, hiệu triệu, thư; lôi khuyên, lôi dặn, lời chỉ bảo; [sự, niềm, nguồn] an ủi; [sự] tán thành, dồng ý, khen ngợi, tán dương; 2.: dieser Arzt hat viel Zuspruch bác sĩ này có nhiều kinh nghiệm; dieses Bad hat viel Zuspruch nhiều ngưòi đén ở khu nghĩ mát này; dieser Film findet großen [viel, allgemeinen] Zuspruch phim này dạt kết quả cao.