TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ruf

danh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc gọi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự gọi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự gọi chuông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỏi kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu triệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng kêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng la

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng chim kêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng kèn lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng còi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng trống lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời hiệu triệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời tuyên cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bổ nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đề cử cho một chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một chỗ dạy ở trường đại học v v

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh đanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sô' điện thoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ruf

call

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ringing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reputation

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

ruf

Ruf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Ruf des Wächters

tiếng gọi của người gác.

der Ruf des Kuckucks

tiếng kêu của con chim cúc cu.

der Ruf der Glocke zum Kirch gang

tiếng chuông giục đi lê.

der Ruf zu den Waffen

lời kêu gọi động viên

dem Ruf des Herzens folgen

nghe theo tiếng gọi của con tim.

der Ruf nach Freiheit

sự đòi hỏi tự do.

sie bekam einen Ruf an die Universität Bremen

bà ấy nhận đitạc một lời đề nghị làm giáo sư ở trường đại học Bremen.

jmdn./etw. in schlechten Ruf bringen

làm cho ai/việc gì bị mang tai tiếng

einen guten Ruf

có danh tiểng

einen zweifelhaften Riff

có tiếng đáng ngờ-, durch etw. seinen Ruf gefährden: làm mất thanh danh của mình (vỉ Ị với...)

er steht im Ruf eines Betrügers

hắn đang mang tiếng là kẻ lừa đảo

ein Pianist von internationalem Riff

một nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng thể giới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

tiếng gọi; tiếng kêu; tiếng la;

der Ruf des Wächters : tiếng gọi của người gác.

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

tiếng chim kêu;

der Ruf des Kuckucks : tiếng kêu của con chim cúc cu.

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

tiếng kèn lệnh; tiếng còi; tiếng trống lệnh;

der Ruf der Glocke zum Kirch gang : tiếng chuông giục đi lê.

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

(o Pl ) lời kêu gọi; lời hiệu triệu; tiếng gọi (Aufruf);

der Ruf zu den Waffen : lời kêu gọi động viên dem Ruf des Herzens folgen : nghe theo tiếng gọi của con tim.

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

(o Pl ) lời tuyên cáo; lời đòi hỏi (Aufforde rung, Forderung);

der Ruf nach Freiheit : sự đòi hỏi tự do.

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

(PI selten) sự bổ nhiệm; sự đề cử cho một chức vụ; một chỗ dạy ở trường đại học v v (Berufung);

sie bekam einen Ruf an die Universität Bremen : bà ấy nhận đitạc một lời đề nghị làm giáo sư ở trường đại học Bremen.

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

(o Pl ) danh giá; thanh đanh; danh tiếng; tiếng tăm (Leumund);

jmdn./etw. in schlechten Ruf bringen : làm cho ai/việc gì bị mang tai tiếng einen guten Ruf : có danh tiểng einen zweifelhaften Riff : có tiếng đáng ngờ-, durch etw. seinen Ruf gefährden: làm mất thanh danh của mình (vỉ Ị với...) er steht im Ruf eines Betrügers : hắn đang mang tiếng là kẻ lừa đảo ein Pianist von internationalem Riff : một nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng thể giới.

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

(o Pl ) (Papierdt ) sô' điện thoại (Rufnummer);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ruf /m -(e)s,/

1. [tiếng, sự] gọi; 2. lỏi kêu gọi, hiệu triệu, thư; 3. [sự, lôi] mòi; 4. danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Ruf

reputation

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ruf /m/V_THÔNG/

[EN] call, ringing

[VI] cuộc gọi, sự gọi, sự gọi chuông (âm thanh)