Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
tiếng gọi;
tiếng kêu;
tiếng la;
der Ruf des Wächters : tiếng gọi của người gác.
Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
tiếng chim kêu;
der Ruf des Kuckucks : tiếng kêu của con chim cúc cu.
Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
tiếng kèn lệnh;
tiếng còi;
tiếng trống lệnh;
der Ruf der Glocke zum Kirch gang : tiếng chuông giục đi lê.
Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) lời kêu gọi;
lời hiệu triệu;
tiếng gọi (Aufruf);
der Ruf zu den Waffen : lời kêu gọi động viên dem Ruf des Herzens folgen : nghe theo tiếng gọi của con tim.
Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) lời tuyên cáo;
lời đòi hỏi (Aufforde rung, Forderung);
der Ruf nach Freiheit : sự đòi hỏi tự do.
Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
(PI selten) sự bổ nhiệm;
sự đề cử cho một chức vụ;
một chỗ dạy ở trường đại học v v (Berufung);
sie bekam einen Ruf an die Universität Bremen : bà ấy nhận đitạc một lời đề nghị làm giáo sư ở trường đại học Bremen.
Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) danh giá;
thanh đanh;
danh tiếng;
tiếng tăm (Leumund);
jmdn./etw. in schlechten Ruf bringen : làm cho ai/việc gì bị mang tai tiếng einen guten Ruf : có danh tiểng einen zweifelhaften Riff : có tiếng đáng ngờ-, durch etw. seinen Ruf gefährden: làm mất thanh danh của mình (vỉ Ị với...) er steht im Ruf eines Betrügers : hắn đang mang tiếng là kẻ lừa đảo ein Pianist von internationalem Riff : một nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng thể giới.
Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) (Papierdt ) sô' điện thoại (Rufnummer);