TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếng gọi

tiếng gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng kêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng hô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng la

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời hiệu triệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi điện thoại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiéng kêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài cáo phó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài điếu tang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tiếng gọi

Anruf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ruf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuruf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachruf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Aarbergergasse und in jeder anderen Wohnstraße hört man im Frühling Glas splittern, hört man die Menschen rufen, heulen, lachen.

Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.

In einer Welt, in der die Zeit eine Qualität ist, prägt man sich die Ereignisse ein, indem man sich an die Farbe des Himmels erinnert, an den Tonfall der Rufe des Bootsmannes auf der Aare, an das Gefühl des Glücks oder der Furcht, das man empfindet, wenn eine Person ein Zimmer betritt.

Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On Aarbergergasse, or any residential avenue in spring, one hears the sounds of broken glass, shouting, howling, laughter.

Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.

In a world where time is a quality, events are recorded by the color of the sky, the tone of the boatman’s call on the Aare, the feeling of happiness or fear when a person comes into a room.

Trong một thế giới mà trong đó thời gian là chất thì người ta ghi nhớ sự kiện bằng cách nhớ đến màu sắc bầu trởi, đến thanh âm tiếng gọi của người thủy thủ trên sông Aare, đến cảm giác sung sướng hay sợ hãi khi bước vào một căn phòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Ruf des Wächters

tiếng gọi của người gác.

der Ruf zu den Waffen

lời kêu gọi động viên

dem Ruf des Herzens folgen

nghe theo tiếng gọi của con tim.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anruf /m -(e)s,/

1. tiếng gọi, tiếng kêu, tiếng hô; 2. [sự] gọi điện thoại.

Nachruf /m -(e)s,/

1. tiếng gọi, tiéng kêu, tiếng hô; 2. bài cáo phó, bài điếu tang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anruf /der; -[e]s, -e/

tiếng gọi (ai); tiếng kêu (ai); tiếng la (với ai);

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

tiếng gọi; tiếng kêu; tiếng la;

tiếng gọi của người gác. : der Ruf des Wächters

Ruf /[ru:f], der; -[e]s, -e/

(o Pl ) lời kêu gọi; lời hiệu triệu; tiếng gọi (Aufruf);

lời kêu gọi động viên : der Ruf zu den Waffen nghe theo tiếng gọi của con tim. : dem Ruf des Herzens folgen

Zuruf /der; -[e]s, -e/

tiếng gọi; tiếng kêu; tiếng hô; lời kêu gọi; lời hiệu triệu;