reputation :
[L| a/ tiếng tăm, danh tiếng, thanh danh. Tiếng tăm tốt hay xắu, cùa một người dóng vai trò rất quan trọng trong luặt Anh - Mỹ, và vê nhiêu mặt, dặc tinh pháp lý cùa một cá nhân tùy thuộc tiéng tăm cùa cá nhân hơn là đức tính thực cùa cá nhãn dó. ty tiêng nhiều người cùng nói, " chủng khâu đông tứ" , đong tứ truycn tụng, tiếng đồn. Trong những ván dẽ lợi ích chung, như là ranh giới cộng hữu cảc quyên thông quá, quyên thà rong súc vật ăn cò... chứng cớ có thê xác lập bới tiêng đon chung (the general reputation) - dựa trẽn các lời khai cùa những người dã mắt, các tư liệu củ v, v, „ mặc dù qui tac chung đồi kháng lại với các suy đoán. Tuy nhiên đó chi có thê là một sự bat dầu cùa chứng cớ ịprima facie case) VÀ phàn chứng cũng được chấp nhận. [HC] of bad, good reputation - được phé xẩu, tốt.