erbaulich /a/
có tính chất] khuyên nhủ, khuyên răn; nâng giấc tâm hồn.
Belehrung /f =, -en/
sự] giáo huấn, khuyên răn, dạy bảo; [tói, điều] giáo huân, huấn thị, khuyên nhủ, khuyên răn, dạy bảo.
beraten /I vt/
khuyên, khuyên nhủ, khuyên răn; 2. thảo luận; II vi (über A) thảo luận, được khuyên bảo;
raten 1 /vt/
khuyên, khuyên răn, khuyên bảo, khuyên lơn; sich (D) raten 1 lassen nhận lôi khuyên, nghe theo lòi khuyên.
Mahnruf /m -(e)s,/
1. [sự] nhắc nhỏ; 2. [sự] báo trưóc, khuyên răn, bảo ban; Mahn
belehrend /a/
giáo huấn, khuyên răn, khuyên nhủ, dạy bảo, răn dạy.
zurechtweisen /vt/
răn báo, răn dạy, dạy bảo, khuyên răn, căn dặn, giáo huấn.
Unterweisung /í =, -en/
í =, -en lòi] răn, răn dạy, dạy bảo, khuyên răn, căn dặn, giáo huấn, chỉ dẫn.
Suggestion /f =, -en/
1. [sự] gợi ra, khêu gợi, gây ra, khêu lên; 2. [sựn ám thị, thôi miên; 3. [sự, lỏi] khuyên bảo, khuyên răn, khuyên nhủ.’
Mahnerin /f =, -nen/
ngưòi] nhắc nhđ, báo trưỏc, khuyên răn, giáo huấn, thuyét phục, kêu gọi, đề nghị; der Mahner in der Brust lương tâm.
Erbauung II /f =, -en/
1. [sự] giáo huấn, khuyên răn, dạy bảo; [lòi] huán thị, giáo huấn, khuyên răn, răn dạy; 2. [sự] sùng kính, sùng mộ, tôn kính, tôn phục, tôn sùng.
schulmeistern /(không tách) vt/
giáo huấn, huấn thị, khuyên nhủ, khuyên răn, dạy bảo, huấn luyện khắc nghiệt, giáo dục nghiệt ngã.
belehren /vt (über A)/
vt (über A) giáo huấn, huấn thị, khuyên nhủ, khuyên răn, dạy bảo, dạy, dạy học, dạy dỗ bảo ban; ràn bảo, răn dạy, căn dặn; j -n eines Bésser(e)n belehren giảng giải, giáo dục, khuyên nhủ, khuyên răn, dạy bảo, giải thích.
ermähnen /vt (zu D)/
vt (zu D) khuyên răn, răn bào, khuyên nhủ, khuyên bảo, bảo ban, giáo huấn, thuyết phục, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào, để nghị.
Ermahnung /f =, -en/
sự, lôi] khuyên răn, răn bảo, khuyên nhủ, khuyên bảo, bảo ban, giáo huấn, thuyết phục, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào, đề nghị, báo trưóc, nhận xét, khiển trách, quổ trách,
hofmeistem /(không tách) vt/
răn bảo ai, răn dạy ai, lên lóp ai, giáo huấn, huấn thị, khuyên nhủ, khuyên răn, dạy bảo, rèn luyện, tập luyện, khổ luyện, ra lệnh, hạ lệnh, chỉ huy, điểu khiển.