Việt
nhắc nhở
cảnh báo
khuyên răn
kêu gọi
hiệu triệu
răn bào
khuyên nhủ
khuyên bảo
bảo ban
giáo huấn
thuyết phục
hô hào
để nghị.
Đức
ermahnen
ermähnen
“Seid leise!”, ermahnte sie die Kinder
“Nói khẽ thôi!”, bà ta nhắc nhở bọn trẻ.
ermähnen /vt (zu D)/
vt (zu D) khuyên răn, răn bào, khuyên nhủ, khuyên bảo, bảo ban, giáo huấn, thuyết phục, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào, để nghị.
ermahnen /(sw. V.; hat)/
nhắc nhở; cảnh báo; khuyên răn; kêu gọi; hiệu triệu;
“Seid leise!”, ermahnte sie die Kinder : “Nói khẽ thôi!”, bà ta nhắc nhở bọn trẻ.