TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sùng kính

sùng kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kính trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sùng bái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn sùng

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngưỡng mộ

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

lòng mộ đạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tréiben sùng bái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sùng mộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu tha thiết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo huấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên răn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạy bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn sùng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính nể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bái phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khâm phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thề trung thành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh cầu nguyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòi cầu nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nể ù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưởng mộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hảo tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mĩ miều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sự: tôn kính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cung kính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lòng thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kính lễ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự thờ lạy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

triều bái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kính tôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sùng bái phụng vụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ái mộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chúc tụng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

sùng kính

reverence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

adoration

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sùng kính

huldigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ehrfürchtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verehrung

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Pietät

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kult

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erbauung II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Huldigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Andacht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Huld

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éiner Frau huldigen

tán gái, ve gái;

den Künsten huldigen

phục vụ nghệ thuật;

dem Álkohol huldigen

(đùa) phục vụ Tửu thần, ngưỡng mộ Lưu linh; 2. (sử) thề trung thành.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reverence

Sự: tôn kính, cung kính, sùng kính, tôn trọng; lòng thành, kính lễ

adoration

Sự thờ lạy, triều bái, kính tôn, sùng bái phụng vụ, sùng kính, kính trọng, ái mộ, chúc tụng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pietät /f =/

1. [sự] kính trọng, tôn kính, sùng kính; 2. lòng mộ đạo.

Kult /m -(••, e [sự] sùng bái, cúng bái, thà cúng, thờ phụng, tôn thà; einen ~ mit j-m, mit etw. (D)/

m -(••, e [sự] sùng bái, cúng bái, thà cúng, thờ phụng, tôn thà; tréiben sùng bái, sùng kính, sùng mộ, tôn sùng, say mê, mê thích, yêu tha thiết.

Erbauung II /f =, -en/

1. [sự] giáo huấn, khuyên răn, dạy bảo; [lòi] huán thị, giáo huấn, khuyên răn, răn dạy; 2. [sự] sùng kính, sùng mộ, tôn kính, tôn phục, tôn sùng.

Huldigung /ỉ =, -en/

ỉ =, -en 1. [sự] tôn trọng, tôn kính, kính trọng, qúi trọng, kính nể, bái phục, khâm phục, sùng kính; 2. [sự] thề trung thành.

Andacht /f =, -en (/

1. [sự] sùng mộ, sùng kính, tôn kính, tôn sùng; 2. kinh cầu nguyện, kinh nguyên, lòi cầu nguyên, khấn.

huldigen /vi (/

1. tôn trọng, tôn kính, kính trọng, qúi trọng, nể ù, kính nể, bái phục, khâm phục, sùng kính, ngưởng mộ; éiner Frau huldigen tán gái, ve gái; den Künsten huldigen phục vụ nghệ thuật; dem Álkohol huldigen (đùa) phục vụ Tửu thần, ngưỡng mộ Lưu linh; 2. (sử) thề trung thành.

Huld /f =/

1. [sự] khoan dung, khoan hồng, đại lượng, hảo tâm, từ tâm, nhân từ; 2. [sự] bái phục, khâm phục, sùng kính, sùng bái, ngưởng mộ; [sự, lòng] quyén luyén, lưu luyến, gắn bó, quấn quýt, yêu mến; 3. (thi ca) [sự, vẻ] duyên dáng, mĩ miều, tuyệt mĩ, tuyệt sắc; sức quyến rũ, ma lực.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

tôn sùng,sùng kính,ngưỡng mộ

[VI] [sự] tôn sùng ; sùng kính; ngưỡng mộ

[DE] Verehrung

[EN]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/

(geh , öfter leicht iron ) sùng kính; sùng bái (vật gì, điềụ gì);

ehrfürchtig /(Adj.)/

sùng kính; tôn kính; kính trọng;