obeisance
Phục bái, kính lễ, tôn thủ, tôn kính, phục tùng, thuận tùng.
reverence
Sự: tôn kính, cung kính, sùng kính, tôn trọng; lòng thành, kính lễ
veneration
Tôn kính, kính lễ, cung bái, cung kính, kính thờ, kính trọng.< BR> ~ of Christ Kính thờ Đức Kitô.< BR> ~ of images Tôn kính ảnh thánh.< BR> ~ of martyrs Cung kính các thánh tử đạo.< BR> ~ of Mary Biệt tôn Đức Mẹ Maria.< BR> ~ of relics Trọng kính di hài, di vật thá
invocation
1. Kính lễ, cầu đảo (kỳ cầu), khẩn cầu 2. Lời cầu khấn, kinh văn cầu nguyện.