TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kinh cầu nguyện

Kinh cầu nguyện

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín điều.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

bài kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòi cầu nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sùng mộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sùng kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn sùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kinh cầu nguyện .

Kinh cầu nguyện .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
kinh cầu nguyện

lời cầu nguyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kinh nguyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kinh cầu nguyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời khấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kinh cầu nguyện .

Book of Common Prayer

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
kinh cầu nguyện

Formulary

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

kinh cầu nguyện

Gebet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Andacht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kinh cầu nguyện

Gebet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. ins Gebet nehmen (ugs.)

thúc giục ai giãi bày, thức giục ai tiết lộ điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n ins Gebet nehmen

ra tay, dạy dỗ ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gebet /[go’be:t], das; -[e]s, -e/

lời cầu nguyện; kinh nguyện; kinh cầu nguyện; lời khấn;

thúc giục ai giãi bày, thức giục ai tiết lộ điều gì. : jmdn. ins Gebet nehmen (ugs.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebet /n -(e)s, -e/

bài kinh, lòi cầu nguyên, kinh nguyên, kinh cầu nguyện; lòi khấn; j-n ins Gebet nehmen ra tay, dạy dỗ ai.

Andacht /f =, -en (/

1. [sự] sùng mộ, sùng kính, tôn kính, tôn sùng; 2. kinh cầu nguyện, kinh nguyên, lòi cầu nguyên, khấn.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Book of Common Prayer

Kinh cầu nguyện (của Anh giáo).

Formulary

Kinh cầu nguyện, tín điều.