ehrfürchtig,ehrfurchtsvoll
1 a sủng kính, sùng mộ, tôn kính, tôn sùng, tôn phục; II adv [một cách] sùng kính, tôn kính.
Bewundererin /f =, -nen/
ngưòi] tôn sùng, tôn thỏ, sùng bái, sùng mộ, hâm mộ, yêu chuộng.
Kult /m -(••, e [sự] sùng bái, cúng bái, thà cúng, thờ phụng, tôn thà; einen ~ mit j-m, mit etw. (D)/
m -(••, e [sự] sùng bái, cúng bái, thà cúng, thờ phụng, tôn thà; tréiben sùng bái, sùng kính, sùng mộ, tôn sùng, say mê, mê thích, yêu tha thiết.
Erbauung II /f =, -en/
1. [sự] giáo huấn, khuyên răn, dạy bảo; [lòi] huán thị, giáo huấn, khuyên răn, răn dạy; 2. [sự] sùng kính, sùng mộ, tôn kính, tôn phục, tôn sùng.
anbeten /vt/
tôn thô, sùng bái, tôn sùng, sùng mộ, yêu tha thiét, yêu say đắm, yêu mê mệt.
Andacht /f =, -en (/
1. [sự] sùng mộ, sùng kính, tôn kính, tôn sùng; 2. kinh cầu nguyện, kinh nguyên, lòi cầu nguyên, khấn.