TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huldigen

sùng kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nể ù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính nể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bái phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khâm phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưởng mộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thề trung thành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thề trung thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ lòng tôn trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ lòng tôn kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ lòng kính trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ lòng ngưỡng mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sùng bái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

huldigen

huldigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Man würde ihr huldigen müssen.

Người ta sẽ phải ca tụng nó.

Und jeder weiß, daß er sich irgendwann den müßigen Intervallen seines Lebens stellen muß, daß er der Großen Uhr huldigen muß.

Ai cũng biết một lần nào đấy mình phải đối diện với những khoảng đời lười nhác của mình, phải đến bày tỏ lòng tôn kính trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éiner Frau huldigen

tán gái, ve gái;

den Künsten huldigen

phục vụ nghệ thuật;

dem Álkohol huldigen

(đùa) phục vụ Tửu thần, ngưỡng mộ Lưu linh; 2. (sử) thề trung thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/

thề trung thành (với ai);

huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/

(geh veraltend) tỏ lòng tôn trọng; tỏ lòng tôn kính; tỏ lòng kính trọng; tỏ lòng ngưỡng mộ (ịmdm : ai);

huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/

(geh , öfter leicht iron ) sùng kính; sùng bái (vật gì, điềụ gì);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huldigen /vi (/

1. tôn trọng, tôn kính, kính trọng, qúi trọng, nể ù, kính nể, bái phục, khâm phục, sùng kính, ngưởng mộ; éiner Frau huldigen tán gái, ve gái; den Künsten huldigen phục vụ nghệ thuật; dem Álkohol huldigen (đùa) phục vụ Tửu thần, ngưỡng mộ Lưu linh; 2. (sử) thề trung thành.