huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/
thề trung thành (với ai);
huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/
(geh veraltend) tỏ lòng tôn trọng;
tỏ lòng tôn kính;
tỏ lòng kính trọng;
tỏ lòng ngưỡng mộ (ịmdm : ai);
huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/
(geh , öfter leicht iron ) sùng kính;
sùng bái (vật gì, điềụ gì);