Việt
tỏ lòng tôn kính
khen thưởng
biểu dương
tỏ lòng tôn trọng
tỏ lòng kính trọng
tỏ lòng ngưỡng mộ
Đức
honorieren
huldigen
Dort zollt der Zytgloggeturm der Zeit um vier Minuten vor drei seinen Tribut.
Ở đấy, vào lúc ba giờ kém bốn phút, ngọn tháp Zytglogge sẽ bày tỏ lòng tôn kính thời gian.
Und jeder weiß, daß er sich irgendwann den müßigen Intervallen seines Lebens stellen muß, daß er der Großen Uhr huldigen muß.
Ai cũng biết một lần nào đấy mình phải đối diện với những khoảng đời lười nhác của mình, phải đến bày tỏ lòng tôn kính trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
There, at four minutes to three, the Zytgloggeturm pays tribute to time.
And each person knows that at some time he must confront the loose intervals of his life, must pay homage to the Great Clock.
honorieren /(sw. V.; hat)/
tỏ lòng tôn kính; khen thưởng; biểu dương (anerkennen, würdigen, belohnen);
huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/
(geh veraltend) tỏ lòng tôn trọng; tỏ lòng tôn kính; tỏ lòng kính trọng; tỏ lòng ngưỡng mộ (ịmdm : ai);