TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng họ

DÒNG HỌ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà con ruột thịt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài sản của gia đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôn tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ đương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ mạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi thân thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người thân thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưông kẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch kẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét vạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng quân triển khai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng ngang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: die ~ des Anstandes überschreiten vượt qua ranh giói xã giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng lối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú trương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân cây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân gỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hốc cây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia quyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành phần chủ yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên chế chủ yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gốc chũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân từ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh thự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công trình xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tòa nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôi nhà thân thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ ấm gia đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia đinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc gia dinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc nội trỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triểu đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghị viện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghị trttóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà hát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein öffentliches - nhà thổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà chúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein gelehrtes ~ nhà bác học tó cựu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dòng họ

Sippe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stamm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sippschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Familien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sippen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gentilgemeinschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ genossenschäft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Linie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Haus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

dòng họ

Lignage

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Alles ist schon von irgendeinem Vorläufer in der Familie versucht worden.

Việc gì thì cũng đều có bất cứ một bậc tiền bối nào đó trong dòng họ thử nghiệm rồi.

Die Frau aus der Zukunft, die ohne Vorwarnung in diese Zeit und an diesen Ort versetzt wurde und jetzt versucht, sich in ihrem dunklen Winkel vor dem Haus Kramgasse 22 unsichtbar zu machen, kennt die Klausen-Geschichte und tausend andere Geschichten, die sich noch entfalten sollen, abhängig von der Geburt von Kindern, dem Gang der Menschen in den Straßen, dem Gesang der Vögel in gewissen Momenten, der genauen Position von Stühlen, dem Wind.

Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

All things have been attempted by some antecedent in the family tree.

Việc gì thì cũng đều có bất cứ một bậc tiền bối nào đó trong dòng họ thử nghiệm rồi.

The woman from the future, thrust without warning into this time and this place and now attempting to be invisible in her darkened spot at no. 22 Kramgasse, knows the Klausen story and a thousand other stories waiting to unfold, dependent on the births of children, the movement of people in the streets, the songs of birds at certain moments, the precise position of chairs, the wind.

Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Linie des Anstandes überschreiten

vượt qua ranh giói xã giao;

mit j-m auf gleicher Linie Stehen

không nhân nhượng ai;

der männliche [weibliche] Stamm

gia đình nhà trai [nhà gái]; 4. thành phần chủ yếu, biên chế chủ yếu; 5. (văn phạm) gốc chũ, thân từ.

frei Haus

chổ về nhà không mất tiền; 2. ngôi nhà thân thuộc, tổ ấm gia đình, gia đinh, việc nhà, việc gia dinh, việc nội trỢ;

von Haus aus

từ thài thơ ấu;

weder Haus noch Hof haben

không có một tấc đát cắm dùi;

ein großes Haus machen

ăn tiêu rộng rãi, ăn chơi lịch thiệp; 3. dòng họ, triểu đại;

das königliche Haus

triều đại vua chúa; 4. nghị viện, văn phòng, sỏ, nghị trttóng, quốc hội; das

Haus der Lords

viện quí tộc, viện nguyên lão, thượng nghị viện;

das Haus der Gemeinen

hội đông công xã; 5. nhà hát;

das Haus ist ausuerkauft

hết vé; 6.:

gelehrtes Haus

nhà bác học tó cựu;

mit seinen Gedanken nicht zu Hause sein

lơ đễnh, tản mạn, đãng trí;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vom Stamme Nimm sein (ugs.)

(đùa) thuộc họ “Thủ Lợi” (chỉ chàm chăm kiếm lợi).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gentilgemeinschaft,~ genossenschäft /f =, -en/

thị tộc, bộ tộc, dòng họ;

Sippe /f =, -n/

1. thị tộc, bộ tộc, dòng họ, gia tộc, tôn tộc, thân tộc, thế tộc, dòng; 2. bà con ruột thịt, họ đương, họ mạc, ngưòi thân thích, người thân thuộc; 3. (khinh bỉ) bọn, bè, lũ, tụi, phưòng.

Linie /f =, -n/

1. đưỏng, tuyén, vạch, đưông kẻ, vạch kẻ, nét vạch; 2. dòng, hàng (chữ); 3. (quân sự) hàng quân triển khai, hàng ngang; Linie zu einem Glied xép một hàng ngang; 4. (đưòng sắt, máy bay) tuyến, đưỏng; 5. hệ, họ, dòng, dòng họ, bên; 6.: die Linie des Anstandes überschreiten vượt qua ranh giói xã giao; mit j-m auf gleicher Linie Stehen không nhân nhượng ai; in erster - chủ yếu là, căn bản là; 7. đưòng lối, chú trương.

Stamm /m -(e)s, Stämm/

m -(e)s, Stämme 1. thân, thân cây, thân gỗ, thân mộc; 2. [cái] hốc cây, gốc, gộc; 3. bộ lạc, bộ tộc, dòng họ, gia tộc, tôn tộc, thân tộc, thế tộc, gia đình, gia quyến; der männliche [weibliche] Stamm gia đình nhà trai [nhà gái]; 4. thành phần chủ yếu, biên chế chủ yếu; 5. (văn phạm) gốc chũ, thân từ.

Haus /n -es, Häuser/

n -es, Häuser 1. nhà, lâu dài, dinh thự, lầu, công trình xây dựng, tòa nhà; frei Haus chổ về nhà không mất tiền; 2. ngôi nhà thân thuộc, tổ ấm gia đình, gia đinh, việc nhà, việc gia dinh, việc nội trỢ; der Herr des - es chủ nhà; die Frau [die DámeỊdes Haus es bà chủ nhà; von Haus aus từ thài thơ ấu; weder Haus noch Hof haben không có một tấc đát cắm dùi; ein großes Haus machen ăn tiêu rộng rãi, ăn chơi lịch thiệp; 3. dòng họ, triểu đại; das königliche Haus triều đại vua chúa; 4. nghị viện, văn phòng, sỏ, nghị trttóng, quốc hội; das Haus der Lords viện quí tộc, viện nguyên lão, thượng nghị viện; das Haus der Gemeinen hội đông công xã; 5. nhà hát; das Haus ist ausuerkauft hết vé; 6.: ein öffentliches - nhà thổ, nhà chúa; 7.: ein gelehrtes Haus nhà bác học tó cựu; áltes - cậu, ông bạn già, bố già, bủ; fideles - ngưòi vui, người pha trà, chúa nhộn, người thẳng ruột ngựa, ngưòi một để ngoài da; ♦ Häuser auf j-n bauen trông cậy, trông mong, hi vọng, dựa, nhỏ, tin; in einem Fach zu - e sein biết rõ việc mình; mit seinen Gedanken nicht zu Hause sein lơ đễnh, tản mạn, đãng trí; mit der Tür ins - fällen nói böp chát thẳng vào mặt, nói toạc móng heo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sippe /[’zipa], die; -, -n/

(meist scherzh od abwertend) bà con ruột thịt; dòng họ;

Sippschaft /die; -, -en/

(meist abwertend) bà con ruột thịt; dòng họ;

Stamm /[ftam], der; -[e]s, Stämme/

bộ lạc; bộ tộc; dòng họ;

(đùa) thuộc họ “Thủ Lợi” (chỉ chàm chăm kiếm lợi). : vom Stamme Nimm sein (ugs.)

Familien /sitz, der/

tài sản của gia đình; dòng họ;

Sippe /[’zipa], die; -, -n/

(Völkerk ) thị tộc; bộ tộc; dòng họ; gia tộc;

Sippen /verband, der (Völkerk.)/

thị tộc; bộ tộc; dòng họ; gia tộc;

Từ điển tiếng việt

dòng họ

- dt. Các thế hệ con cháu cùng một tổ tiên: Công việc công chứ không phải việc của riêng gì dòng họ của ai (HCM).

Từ Điển Tâm Lý

DÒNG HỌ

[VI] DÒNG HỌ

[FR] Lignage

[EN]

[VI] Ngoài gia đình hạt nhân, còn có họ hàng cùng một thế hệ với nhau, và dòng dõi gồm nhiều thế hệ từ tổ tiên đến con cháu. Bố mẹ nuôi dậy con, rồi ở chung, ở riêng, quan hệ, thay đổi tùy tuổi tác và các sự cố xảy ra (ly hôn, tang tóc…) nhiệm vụ hai bên với nhau thường thay đổi, quan hệ dòng họ xác định vị trí của từng cá nhân trong một đại gia đình với nhiều thế hệ, vị trí này không thay đổi (là ông, bà, mẹ, cô, cha, chú, con, cháu chắt…) Tiếng Anh phân biệt rõ, giữa bố mẹ và con cái là parenthood, trong dòng họ là kinship…Trong xã hội xưa dòng họ đóng vai trò quan trọng, mỗi con người là con ai , cháu ai, thuộc dòng họ nào, vợ chồng lấy nhau chính là hai dòng họ kết thân với nhau chứ không phải tình yêu của hai cá nhân. Một người làm quan cả họ được nhờ, một người làm vua đưa cả bà con, họ hàng vào làm nòng cốt cho triều đình, một người làm giặc, cả họ bị tiêu diệt. Cả một dòng họ tự hào về một danh nhân khoa bảng hay quân công- Ngoài việc nâng đỡ nhau trong khó khăn hay để tiến thân, mối có kết dòng họ là thờ cúng tổ tiên, cùng chung sức xây dựng mồ mả tổ tiên, nhà thờ họ, ghi chép gia phả. Tác phong, nghề nghiệp truyền đời này qua đời khác; đây không phải là di truyền huyết thống, mà là truyền thống, con cháu tự đồng nhất với cha ông. Ngày xưa phụ nữ không được xem là trong dòng họ, vì đi lấy chồng là thuộc dòng họ nhà chồng khi ghi tên trong gia phả; trong một thời gian có một số người cho rằng khi xã hội hiện đại hóa thì chức năng của dòng họ giảm đi nhiều hầu như không còn nữa. Tình hình mấy năm gần đây ở nước ta cho thấy mặc dù công nghiệp hóa, đô thị hóa có làm quan hệ dòng họ nới lỏng đi, ý thức và những lễ nghi tập quán liên quan đến dòng họ đang trỗi dậy trở lại – mà không những ở nước ta, ngay ở các nước phương Tây cũng vậy. Các nhà tâm lý học cho biết trong vô thức, những mối quan hệ dòng họ vẫn ảnh hưởng sâu sắc đến tâm tính con người hiện đại, và có người đề xuất xây dựng lại mối quan hệ dòng họ làm phương pháp tâm lý trị liệu (Trường phái I.B.Nagi).