Gravis /m/
giọng, trọng âm.
legen
nhấn mạnh cái gì; 2. giọng,
Tonart /f =, -en/
âm độ, thanh điệu, âm khu, giọng;
Stimme /f =, -n/
1. giọng, tiếng, giọng nói, tiếng nói; mit leiser - có giọng trầm tĩrìh; 2.(nhạc) bè; die erste Stimme bè thứ nhất; 3. (nghĩa bóng) tiếng nói (của lương tâm V.V.); 4. tiếng, tiếng nói, ý kiến; 5. phiéu bầu củ, quyền bỏ phiéu; seine Stimme ábgeben bỏ phiếu; éine Stimme háben có quyền bỏ phiếu; eine beratende [beschließende] Stimme haben sủ dụng quyền bỏ phiếu, có quyền biểu quyét; sich der Stimme enthalten bỏ phiéu trắng, không bỏ phiếu, không biểu quyết; ♦ die Stimme eines Predigers in der Wüste tiếng kêu giũa sa mạc.
Ton I /m -(e)s, Tön/
m -(e)s, Töne 1. (nhạc, vật 11) âm, thanh; einen Ton I ánschlagen [greifen] láy giọng; 2. trọng âm, nhắn mạnh; 3. giọng, giọng nói, giọng điệu, luận điệu; 4. phong thái, tư thái, phong cách, thái độ; einen andern Ton I anschlagen đổi giọng, đổi thái độ; 5. màu, sắc, sắc thái.
Unterton /m -(e)s, -tö/
1. (nhạc) âm thấp; 2. sắc thái, sắc, âm thanh, âm tiết, âm hưởng, giọng nói, giọng.