beruhren /(sw. V.; hat)/
đụng;
chạm;
tiếp xúc (anrühren, stteifen);
den Schlafen den leicht an der Schulter berühren : chạm nhẹ vào vai của người đang ngủ sie berührte das Essen nicht : cô ấy không hề chạm đến món ăn (khồng ăn gì cả) bitte nicht berühren : xin đừng chạm vào ihre Hände berührten sich : bàn tay của họ chạm vào nhau wir berührten auf unserer Reise mehrere Länder : trong chuyển du lịch, chúng tôi đã đến nhiều nước khác nhau unsere Pläne berühren sich : kế hoạch của chung tôi có nhiều điềm tương đồng.
beruhren /(sw. V.; hat)/
đề cập đến;
nối đến (kurz erwähnen);
ein Thema berühren : nói đến một đề tài dieser Punkt wurde im Gespräch nicht berührt : vấn đề ấy không được đề cập đến trong cuộc nói chuyện. xúc động, làm động lòng, làm mủi lòng, tạo ấn tượng (beeindrucken) die Nachricht hat mich tief berührt : nguồn tin ấy khiến tôi vô cùng xúc động sich peinlich berührt fühlen : cảm thấy rất khó xử das berührt mich überhaupt nicht : điều đó không làm tôi quan tâm.