bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
chuyển dịch;
di chuyển;
xê dịch;
đổi chỗ;
dời chỗ;
den Arm bewegen : cử động cánh tay, ein bewegtes Leben: một cuộc sống sôi động.
bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
cử động;
chuyển động;
động đậy;
cựa quậy;
lay động;
thay đổi tư thế;
sich nur lang sam bewegen können : chỉ có thể di chuyển chậm chạp die Fahnen bewegen sich im Wind : những lá cờ tung bay trong gió sich hin und her bewegen : di chuyển tới lui vor Schmerzen konnte er sich kaum bewegen : anh ta đau đớn đến nỗi không nhúc nhích được.
bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
quay;
xoay;
chuyển động;
die Erde bewegt sich um die Sonne : trái đất chuyền động quanh mặt trời.
bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
vận động;
hoạt động;
ich muss mich noch ein bisschen bewegen : tôi phải vận động một chút.
bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
ăn ở;
đối xử;
cư xử (sich verhalten);
er bewegte sich mit großer Sicher heit auf dem diplomatischen Parkett : ông ta hoạt động trong lĩnh vực ngoại giao với sự tự tin.
bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
làm cảm động;
làm xúc động;
làm động lòng;
làm cảm kích;
khơi lên;
gợi lên (erregen, ergreifen, rühren);
seine Worte haben uns tief bewegt : những lời nói của ông ấy khiến chúng tôi rắt xúc động.
bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
bận tâm;
suy nghĩ;
bận lòng (innerlich beschäftigen);
dieser Gedanke bewegt mich seit langem : ý nghĩ này khiến tôi băn khoăn từ lâu.
bewegen /(st. V.; hat)/
thúc đẩy;
thúc giục;
thôi thúc;
xui khiến (veranlassen, bestimmen);
ihre Mahnung bewog ihn zum Verzicht : lời cảnh báo của bà ta khiến hắn phải bỏ ý định (làm việc gì) was hat ihn wohl zur Abreise bewogen? : điều gì khiến hắn quyết định ra đi' ?