TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vận động

vận động

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ Điển Tâm Lý
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

di động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

di động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đợt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi dạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản kiến nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến đổi tiép đuôi ngữ theo giông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thao diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng mưu mẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng mánh khóe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lựa chiều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

l. chuyển động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điệu bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong trào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuộc vận động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xao xuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi hộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo lắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en chuyển đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: j-m auf den Leib j-m zu Leibe ~ dính vào ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám vào ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển' chuyển dòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xê dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài thôi hạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xí nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sản xuắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự dẫn động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ cấu dẫn động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khích động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhộn nhịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhộn nhàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộn rịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộn ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấp nập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sôi động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

náo nhiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộn rã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bơi qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám rưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàu hỏa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ thông gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ thông khói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng dẫn khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông khói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hít vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút một hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung đội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn xe lủa quân sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãnh khía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuôt dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo sợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưóc đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưóc cò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô cá đánh được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẻ cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: im * e sein có tư thế sẵn sàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có trình độ rèn luyện tót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huy động.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

cho làm quen với. Hence

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tuyên truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay xở đưa vào một chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới thiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quảng cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
vận động/chuyển động

vận động/chuyển động

 
Từ điển triết học Kant

vận động

 
Từ điển triết học Kant

chuyển động

 
Từ điển triết học Kant
1. vận động

1. Vận động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoạt động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hành động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

động tác 2. Hướng động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xu hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuynh hướng.<BR>downward ~ Động hướng giáng hạ .<BR>upward ~ Động hướng thượng thăng .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

vận động

maneuver

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

motor

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

 locomotor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Motility

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Mobilization

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Sensitize

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

manoeuvre

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
vận động/chuyển động

motion

 
Từ điển triết học Kant
1. vận động

movement

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

vận động

motorisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

manövrieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Motilität

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Gutgewicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

motionshalber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kampagnemäßig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Motion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bewegung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schiebung I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rücken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verschiebung I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Betrieb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bewegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

agitieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

manovrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
vận động/chuyển động

bewegung

 
Từ điển triết học Kant

Pháp

vận động

Débilité motrice

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie bewegen sich in einer Welt, die sie nicht wiedererkennen.

Giờ đay họ vận động trong một thế giới mà họ không còn nhận biết được nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They move in a world they do not recognize.

Giờ đây họ vận động trong một thế giới mà họ không còn nhận biết được nữa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einbeziehung der Personen (die vollständige Einbeziehung von Personen auf allen Ebenen ermöglicht, ihre Fähigkeiten optimal zum Erreichen der Qualitätsziele zu nutzen)

Vận động nhân sự (vận động tất cả nhân sự của tất cả các cấp nhằm tận dụng mọi khả năng tối ưu để đạt được mục tiêu chất lượng)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Motorproteine: Sie ermöglichen Bewegungen, indem sich die Proteinfasern verkürzen (kontrahieren).

protein vận động: Chúng tạo vận động bằng cách rút ngắn các sợi protein (co rút) và chịu trách nhiệm cho các chuyển động của tế bào.

Sie sind für Bewegungen der Zelle verantwortlich und sind die wesentlichen Bestandteile der Muskelzellen.

Protein vận động là phần tử quan trọng nhất của tế bào cơ bắp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich muss mich noch ein bisschen bewegen

tôi phải vận động một chút.

für Streik agitieren

vận động tham gia cuộc đình công

gegen jmdn. agitieren

vận động chống lại ai.

für etw.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) Bewegung machen

đi dạo;

etw, in Bewegung bringen [setzen]

cho vận hành, khỏi động, khỏi hành, bắt đầu chuyển bánh; 2. cử chỉ, điệu bộ, động tác, hành động; 3. phong trào, cuộc vận động; 4. [mối] cảm kích, xao xuyến, xúc động, hồi hộp, lo lắng; 5. (quân sự) [sự] cơ động, chuyển quân, vận động.

j-m auf den Leib [Pelz] j-m zu Leibe rücken

dính vào ai, bám vào ai;

j-m auf die Búde [Stube] rücken

bất thình lình xuất hiện, đến bất ngà;

im Betrieb stéhen

làm ỏ nhà

den Betrieb aufnehmen ỉstílllegen, éinstellen

bắt đầu ngùng [đình chỉ] sản xuất;

dem Betrieb übergeben

đưa vào khai thác, khai thông (đưông);

in Betrieb setzen

đua vào sản xuất; 3. (kỹ thuật) sự dẫn động, truyền động, cơ cấu dẫn động;

einen guten Zug haben

uống nhiều hóp;

schwerer Zug

trung đội đại pháo; 12. (quân sự) rãnh khía (của đại bác); 13. (kĩ thuật) [sựj kéo, dãn, súc kéo, sức căng, lực căng; 14. [sự] kéo dây (kim loại), chuôt dây, kéo sợi; 15. dấu, vết, vết tích; 16. (bài) nưóc đi, nưóc cò;

du bist am der Zug ist an dir

đến lượt anh đi!; 17 súc vật cùng thắng, cặp (bò); đàn (chim); đan, bầy (cá); 18. sô cá đánh được, mẻ cá; 19.:

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

movement

1. Vận động, hoạt động, hành động, động tác 2. Hướng động, xu hướng, khuynh hướng.< BR> downward ~ Động hướng giáng hạ [chỉ Chúa Kitô tự hạ, xuống trần thế].< BR> upward ~ Động hướng thượng thăng [chỉ hành động của Chúa Kitô dẫn dắt con người lên Thiên Quốc].

Từ điển triết học Kant

Vận động/chuyển động [Đức: Bewegung; Anh: motion]

Xem thêm: Vật thê7Cơ thể, Động lực học, Quảng tính, Lực, Chất thể, Cơ học, Hiện tượng học, Chuyển động học, Không gian, Tiếp diễn (sự), Thời gian,

Khái niệm “vận động” là cực kỳ có ý nghĩa đối với Kant trong mọi giai đoạn nghiên cứu của ông, và thường được sử dụng để minh họa cho những lập luận siêu hình học rộng hon. Trong tác phẩm đầu tiên, cuốn LS, ông sử dụng khái niệm vận động để phê phán quan niệm của phái Descartes xem vật thể như bản thể quảng tính; ở đó, ông đi theo Leibniz trong việc chọn một sự giải thích động lực học về vận động dựa theo lực hay vis activa [lực tác động] có trước quảng tính (§1). Vận động đóng một vai trò quan trọng trong vũ trụ học của LSTN (1755), nổi Kant giả định vật chất của vũ trụ như bị phân tán, nhưng tự tạo hình thông qua sự vận động, lực hút và lực đẩy thành một cái tổng thể có trật tự, chịu sự chi phối của quy luật. Ở đây, như tám năm sau đó trong cuốn HHTĐ, Kant lập luận rằng những quy luật cơ học về vận động biểu thị một bản thiết kế căn nguyên có tính thần thánh vốn không đòi hỏi sự can thiệp thường xuyên của Thượng đế trong việc điều hành vũ trụ. Kant cũng sử dụng khái niệm vận động như một bộ phận của phê phán của ông đối với triết học Wolff bá quyền lúc ấy, và đặc biệt là sự sử dụng nguyên tắc mâu thuẫn của nó. Những nguồn gốc của lập luận này là thấy rõ trong VĐĐY (1758), nơi Kant chỉ ra tính tương đối của khái niệm vận động và khái niệm đứng yên, một điểm mà ông sử dụng trong ĐLPĐ (1763) để phân biệt giữa mâu thuẫn logic với mâu thuẫn hiện thực (xem tr. 171 và 178, tr. 211 và 217).

Trong PPLTTT, Kant, một lần nữa, sử dụng lại khái niệm vận động để phê phán nguyên tắc mâu thuẫn. Ông khẳng định rằng việc lập luận một cách phân tích chỉ dựa vào khái niệm không thể “làm cho ta có thể hiểu được khả thể của một sự biến đổi, tức là, của sự nối kết những thuộc tính đối lập-mâu thuẫn nhau trong cùng một đối tượng... Chỉ trong thời gian, hai tính quy định đối lập-mâu thuẫn mới có thể cùng tồn tại trong một sự vật, đó chính là sự tồn tại kế tiếp nhau [của hai trạng thái]” (PPLTTT, A 32/B 49). Vì thế, kinh nghiệm về vận động đòi hỏi trực quan của không gian và thời gian, nhưng không nằm tại nền tảng của chúng. Khái niệm vận động đòi hỏi một “dữ kiện thường nghiệm” được kinh nghiệm theo thời gian và không gian; nó “cần có tri giác về cái tồn tại nào đó cũng như về sự tiếp diễn của các quy định của nó, do đó, đòi hỏi phải có kinh nghiệm” (PPLTTT, A 41/B 58). Do đó, điểm này được giải thích rõ khi Kant mô tả vận động như “một hành vi của chủ thể (chứ không phải như là một quy định của đối tượng” được hoàn thành bằng “sự tổng hợp cái đa tạp trong không gian” (B 154). Kant xem tuyên bố rằng vận động là một “phẩm tính của những sự vật bên ngoài” đã lầm lẫn “cái đơn thuần tồn tại trong ý tưởng” thành “đối tượng hiện thực, trong cùng phẩm tính ấy, ở bên ngoài chủ thể tư duy” (A 384). Vì thế, quảng tính được xem không phải như một hiện tượng mà như một phẩm tính của những sự vật bên ngoài và từ đó suy ra rằng “vận động như là kết quả diễn ra một cách hiện thực và tự thân cả ở bên ngoài các giác quan của ta” (A 385). Trái với điều này, Kant xem vận động như một trong ba mối quan hệ có thể xảy ra bên trong những hiện tượng: quảng tính như “quan hệ về các vị trí trong một trực quan”; vận động như “sự biến đổi các vị trí” bên trong trực quan; và lực vận động như “các quy luật xác định sự biến đổi này” (B 67). Chủ thể nhận thức chỉ có thể có nhận thức về những mối quan hệ ấy, và không được xem chúng hoặc những đối tượng của chúng như những vật tự thân.

Trong sự trình bày của ông về những nguyên tắc của vật chất được tiền giả định bởi một khoa học tự nhiên có tính cách toán học trong LS, Kant cho thấy nguồn gốc của tuyên bố rằng “mọi thuộc tính gắn liền với bản tính của vật chất” (tr. 477, tr. 14) là từ môn khoa học này. Sau đó ông phát triển những khái niệm nền tảng về vật chất bằng việc phân tích sự vận động dựa theo bốn đề mục của bảng các phạm trù. Lượng của nó hay đặc điểm như một đại lượng thuần túy được phân tích trong chương bàn về chuyển động học; chất của nó hay sự biểu hiện của những lực cơ bản là lực hút và lực đẩy trong động lực học; tương quan của những bộ phận của vật chất đối với mỗi phần dựa theo sự vận động được phân tích trong hiện tượng học. Một lần nữa, Kant sử dụng khái niệm vận động như một phương tiện phục vụ cho mục đích là trình bày một lập luận rộng hơn về cả bản tính lẫn đặc tính của tri thức của ta về vật chất.

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

manövrieren /vi/VT_THUỶ/

[EN] maneuver (Mỹ), manoeuvre (Anh)

[VI] cơ động, vận động, điều động

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/

vận động; hoạt động;

tôi phải vận động một chút. : ich muss mich noch ein bisschen bewegen

motorisch /(Adj.)/

(Med ) (thuộc) vận động; chuyển động;

agitieren /(sw. V.; hat)/

tuyên truyền; vận động; cổ động;

vận động tham gia cuộc đình công : für Streik agitieren vận động chống lại ai. : gegen jmdn. agitieren

manovrieren /(sw. V.; hat)/

(meist abwertend) vận động; xoay xở đưa (ai) vào một chức vụ;

wer /ben [’verban] (st. V.; hat)/

giới thiệu; vận động; quảng cáo; tiếp thị;

: für etw.

gelangen /(sw. V.; ist)/

(Schweiz ) liên hệ; tìm đến; kêu gọi; vận động (appellieren);

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Mobilization

[VI] (n) Vận động, huy động.

[EN] Social ~ : Vận động xã hội; Resource ~ : Huy động nguồn lực; Input ~ : Huy động đầu vào cho dự án).

Sensitize

[VI] (v) Vận động, cho làm quen với. Hence,

[EN]

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gutgewicht /n -(e)s, -e (thương mại)/

cuộc] vận động; [phần, khoản, món] bổ sung vào trọng lượng.

motorisch /a/

thuộc] vận động, chuyển động; - e Kraft hực chuyển động.

motionshalber /adv/

dể] chuyển động, vận động, di động.

kampagnemäßig /a/

thuộc về] vận động, chiến dịch, vụ, đợt.

Motion /f =, -en/

1. [sự] đi dạo, chuyển động, vận động; di động, củ động, cử chỉ, dáng đi; 2. bản kiến nghị; 3. [sự] biến đổi tiép đuôi ngữ theo giông.

manövrieren /vi/

1. (quân sự) hành binh, vận động, cơ động, di chuyển, thao diễn; 2. (nghĩa bóng) dùng mưu mẹo, dùng mánh khóe, lựa chiều.

Bewegung /f =, -en/

l.[sự] chuyển động, vận động, di động, hoạt động; di chuyển, vận chuyển; sich (D) Bewegung machen đi dạo; etw, in Bewegung bringen [setzen] cho vận hành, khỏi động, khỏi hành, bắt đầu chuyển bánh; 2. cử chỉ, điệu bộ, động tác, hành động; 3. phong trào, cuộc vận động; 4. [mối] cảm kích, xao xuyến, xúc động, hồi hộp, lo lắng; 5. (quân sự) [sự] cơ động, chuyển quân, vận động.

Schiebung I

f=, -en [sự] chuyển đi, dòi đi, điều động, di chuyển, di động, chuyển động, vận động, đi lại, đi.

rücken /1 vt chuyển động, di chuyển, dịch chuyển; II vi (/

1. di động, chuyển động, di chuyển, vận động; 2.: j-m auf den Leib [Pelz] j-m zu Leibe rücken dính vào ai, bám vào ai; j-m auf die Búde [Stube] rücken bất thình lình xuất hiện, đến bất ngà;

Verschiebung I /f =, -en/

1. [sự] di chuyển' chuyển dòi, dịch chuyển, đổi chỗ, xê dịch, chuyển dịch; 2. [sự] điều động, chuyển đi, điều đi, cơ động, chuyển quân, vận động; 4.[sự] gia hạn, kéo dài thôi hạn.

Betrieb /m -(e)s,/

1. xí nghiệp, nhà máy, [sự] sản xuắt; im Betrieb stéhen làm ỏ nhà máy; 2. công việc, hoạt động; khai thác; den Betrieb aufnehmen ỉstílllegen, éinstellen bắt đầu ngùng [đình chỉ] sản xuất; dem Betrieb übergeben đưa vào khai thác, khai thông (đưông); in Betrieb setzen đua vào sản xuất; 3. (kỹ thuật) sự dẫn động, truyền động, cơ cấu dẫn động; elektrischer - súc kéo dùng điện; 4. [sự] kích thích, khêu gợi, xúi giục, thúc đẩy, thôi thúc, khích động; auf meien Betrieb theo yêu cầu của tôi; 5. [sự] chuyển động, vận động, di đông, nhộn nhịp, nhộn nhàng, rộn rịp, rộn ràng, tấp nập, sôi động, náo nhiệt, rộn rã; Betrieb machen làm náo lên, làm náo động, làm xôn xao, làm rối lên.

Zug /m -

m -< e)s, Züge 1. [sự] chuyển động, hoạt động, vận động; auf * gestellte Mine bom nổ chậm; 2. [sự] đi qua, chuyển qua, bay qua, bơi qua (cá); 3. đám rưóc, đoàn diễu hành, đám; 4. tàu hỏa; 5. súc hút, độ thông gió, độ thông khói; gió lùa, gió lò; 6. [sự] ham thích, ham mô, say mố, mong muốn; 7. đưòng dẫn khỏi, ông khói; 8. [một] hóp, ngụm; einen guten Zug haben uống nhiều hóp; auf einen * một hơi (uóng); 9. [sự] thỏ vào, hít vào, hút một hơi (thuốc); in den letzten Zügen liegen dang hấp hôi; ein - aus der Pfeife rít một tẩu (thuổc); 10. nét mặt, đặc điểm, đặc tính, tính chất, nét; in kurzen Zügen [một cách] tóm tắt, vắn tắt; in großen [allgemeinen! Zügen ồ những nét chung; 11. (quân sự) trung đội, đoàn xe lủa quân sự; schwerer Zug trung đội đại pháo; 12. (quân sự) rãnh khía (của đại bác); 13. (kĩ thuật) [sựj kéo, dãn, súc kéo, sức căng, lực căng; 14. [sự] kéo dây (kim loại), chuôt dây, kéo sợi; 15. dấu, vết, vết tích; 16. (bài) nưóc đi, nưóc cò; du bist am der Zug ist an dir đến lượt anh đi!; 17 súc vật cùng thắng, cặp (bò); đàn (chim); đan, bầy (cá); 18. sô cá đánh được, mẻ cá; 19.: im * e sein có tư thế sẵn sàng, có trình độ rèn luyện tót; Zug in etw. (A) bringen lảm sống lại sự nghiệp nào; mit einer Idée nicht zum Zug e kommen không cỏ khả năng thực hiện tư tưđng nào đó.

Từ Điển Tâm Lý

VẬN ĐỘNG

[VI] VẬN ĐỘNG (Chậm phát triển)

[FR] Débilité motrice

[EN]

[VI] Ở trẻ chậm khôn, thường kết hợp những triệu chứng chậm phát triển vận động: - chậm biết đi - trương lực cơ cao, khó dãn cơ - sau 3 tuổi, còn đồng vận (syncinésie), tức mỗi lần vận động một bên, cơ bắp bên kia cũng động theo; - sau 18 tháng, còn phản xạ Babinski (ngón chân cái uốn lên khi mặt da bàn chân bị kích thích); - run, cơ giật; - múa vờn; - vụng về; - nói lắp. Đây là triệu chứng hệ thần kinh chưa thành thục, có thể gọi là vụng – chậm.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Motilität

[EN] Motility

[VI] Vận động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 locomotor

vận động

 locomotor /y học/

vận động, di động

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

motor

(thuộc) vận động

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

maneuver

vận động