gelangen /(sw. V.; ist)/
(meist schriftspr ) đến nơi;
đến đích;
ans Ziel gelangen : đếh đích' , der Brief ist nicht in meine Hände gelangt: bức thư đã không đến được tay tôi.
gelangen /(sw. V.; ist)/
(Schweiz ) liên hệ;
tìm đến;
kêu gọi;
vận động (appellieren);
gelangen /(sw. V.; ist)/
đạt;
đạt tới;
đạt được;
zu Ansehen gelangen : được kinh trọng.
gelangen /(sw. V.; ist)/
(là động từ dùng để hình thành thể bị động);
zur Ausführung gelangen : được thực hiện zur Darstellung gelangen : được thể hiện.