motor
['moutə]
o môtơ, động cơ máy
Động cơ dùng khí động, thuỷ lực hoặc điện để làm việc.
§ adjustable speed motor : động cơ biến tốc, động cơ có thể điều chỉnh tốc độ
§ air-cooled motor : động cơ làm nguội bằng không khí
§ alternating current motor : môtơ dòng đổi chiều
§ asynchronous motor : động cơ không đồng bộ
§ auxiliary motor : động cơ phụ
§ compound motor : động cơ kích thích hỗn hợp
§ constant speed motor : động cơ tốc độ không đổi
§ cranking motor : động cơ phát động
§ driving motor : động cơ điều khiển
§ electric motor : động cơ điện
§ explosion-proof motor : động cơ chịu được nổ
§ flat twin motor : động cơ hai xilanh dẹt
§ four cylender motor : động cơ bốn xilanh
§ four pole motor : động cơ bốn cực
§ four stroke motor : động cơ bốn thì
§ gearless motor : động cơ truyền động trực tiếp (không qua bánh răng)
§ high compression motor : động cơ cao áp
§ high efficiency motor : động cơ hiệu suất cao
§ hoist motor : động cơ nâng
§ induction motor : động cơ cảm ứng
§ in-line motor : động cơ chuyên dụng trong đường ống
§ knock motor : động cơ thử nghiệm sự nổ
§ reversible motor : động cơ thuận nghịch
§ rocket motor : động cơ tên lửa
§ sealed motor : động cơ bọc kín
§ series motor : động cơ nối tiếp
§ slip ring motor : động cơ vòng trượt
§ squirrel-cage motor : động cơ lồng sóc
§ starter motor : động cơ khởi động, động cơ phát động
§ starting motor : động cơ khởi động, động cơ phát động
§ synchronous motor : động cơ đồng bộ
§ three phase motor : động cơ ba pha
§ three-phase squirrel cage motor : động cơ ba pha lồng sóc
§ torque motor : động cơ momen quay không đổi
§ traction motor : động cơ kéo
§ two stroke motor : động cơ hai thì
§ universal motor : động cơ vạn năng
§ variable speed motor : động cơ biến tốc, động cơ tốc độ thay đổi
§ motor geometry : hình học môtơ
§ motor man : thợ điều khiển động cơ
§ motor shroud : vỏ bọc môtơ
§ motor valve : van môtơ
§ motor-generator rig : thiết bị khoan có động cơ - máy phát