Việt
xe có động cơ
xe môtô
môtơ
động cơ
thiết bị có động cơ
Anh
motor vehicle
motor
Umrüstung von Fahrzeugen mit direkteinspritzenden Ottomotoren.
Chuyển đổi các loại xe có động cơ xăng phun trực tiếp.
Dies wirkt sich allerdings nur bei Fahrzeugen mit reinem Erdgasantrieb aus.
Điều này chỉ ảnh hưởng đối với những xe có động cơ chỉ chạy bằng khí thiên nhiên.
Sie werden z.B. in Fahrzeugen mit quer zur Fahrtrichtung eingebautem Motor verwendet.
Các hộp số loại này được dùng, thí dụ trên các xe có động cơ đặt ngang so với phương chuyển động của xe.
Ab 2002 wird die Abgasprüfung bei Fahrzeugen mit Ottomotor, Typklasse M1, durch eine Niedrigtemperaturprüfung ergänzt.
Kể từ năm 2002, việc kiểm tra khí thải được bổ sung thêm phần kiểm tra ở nhiệt độ thấp đối với xe có động cơ Otto, hạng M1.
Bei Fahrzeugen mit Ottomotor (Fremdzündungsmotor) oder Dieselmotor (Kompressionszündungsmotor) ist in festgelegten Zeitabständen eine Überprüfung des Abgasverhaltens durchzuführen.
Tình trạng phát thải phải được kiểm tra định kỳ cho các loại xe có động cơ Otto (động cơ đánh lửa cưỡng bức) hoặc động cơ diesel (động cơ đánh lửa nhờ sức nén).
môtơ, động cơ, xe có động cơ, thiết bị có động cơ
Motor vehicle
Xe có động cơ, xe môtô
motor vehicle /CƠ KHÍ/