TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe có động cơ

xe có động cơ

 
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xe môtô

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

môtơ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

động cơ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiết bị có động cơ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

xe có động cơ

motor vehicle

 
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

 motor vehicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

motor

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Umrüstung von Fahrzeugen mit direkteinspritzenden Ottomotoren.

Chuyển đổi các loại xe có động cơ xăng phun trực tiếp.

Dies wirkt sich allerdings nur bei Fahrzeugen mit reinem Erdgasantrieb aus.

Điều này chỉ ảnh hưởng đối với những xe có động cơ chỉ chạy bằng khí thiên nhiên.

Sie werden z.B. in Fahrzeugen mit quer zur Fahrtrichtung eingebautem Motor verwendet.

Các hộp số loại này được dùng, thí dụ trên các xe có động cơ đặt ngang so với phương chuyển động của xe.

Ab 2002 wird die Abgasprüfung bei Fahrzeugen mit Ottomotor, Typklasse M1, durch eine Niedrigtemperaturprüfung ergänzt.

Kể từ năm 2002, việc kiểm tra khí thải được bổ sung thêm phần kiểm tra ở nhiệt độ thấp đối với xe có động cơ Otto, hạng M1.

Bei Fahrzeugen mit Ottomotor (Fremdzündungsmotor) oder Dieselmotor (Kompressionszündungsmotor) ist in festgelegten Zeitabständen eine Überprüfung des Abgasverhaltens durchzuführen.

Tình trạng phát thải phải được kiểm tra định kỳ cho các loại xe có động cơ Otto (động cơ đánh lửa cưỡng bức) hoặc động cơ diesel (động cơ đánh lửa nhờ sức nén).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

motor

môtơ, động cơ, xe có động cơ, thiết bị có động cơ

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Motor vehicle

Xe có động cơ, xe môtô

Từ điển tổng quát Anh-Việt

motor vehicle

xe có động cơ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 motor vehicle

xe có động cơ

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

motor vehicle

xe có động cơ

Từ điển cơ khí-xây dựng

motor vehicle /CƠ KHÍ/

xe có động cơ