TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bewegung

sự chuyển động

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vận động

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

cử chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển động

 
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

l. chuyển động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điệu bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong trào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuộc vận động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xao xuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi hộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo lắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận động/chuyển động

 
Từ điển triết học Kant

sự hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự di chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia tốc

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Chuyển động đều

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

tròn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

cơ cấu

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Anh

bewegung

motion

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

movement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

motion function

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

drift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

move

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

accelerated

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

uniform

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

circular

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

travel

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

device

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

mechanism

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

bewegung

Bewegung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Bewegungsfunktion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Drift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beschleunigte

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

konstante

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

kreisförmige

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hub

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Lauf

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Gerät

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Mechanismus

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Pháp

bewegung

mouvement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

déplacement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fonction de mouvement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glissement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

affection

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ungleichförmige Bewegung

Sự chuyển động không đồng đều

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Kreisförmige Bewegung

■ Chuyển động tròn

■ Ungleichförmige Bewegung

■ Chuyển động không đều

Kreisförmige Bewegung

Hình 1: Chuyển động tròn

gedämpfte Bewegung

Chuyển động có giảm chấn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihre Bewegungen sind elegant

những cử chỉ của cô ấy rất thanh nhã

sie machte eine ungeduldige Bewegung mit der Hand

cô ấy khoát tay tỏ ý sốt ruột

eine Maschine in Bewegung setzen

khởi động một cái máy.

fortschrei tende Bewegung

chuyển động tịnh tiến

gestörte Bewegung

chuyền động bị nhiễu

gleichförmig beschleunigte Bewegung

chuyển động nhanh dần đều

gleichförmige Bewe gung

chuyển động đều

gleichförmig verzö gerte Bewegung

chuyển động chậm dần đểu

harmonische Bewegung

chuyển động điều hòa

hin- und hergehende Bewegung

chuyển động tịnh tiến qua lại

krumm linige Bewegung

chuyển động cong

drehende Bewegung

chuyển động quay

nicht gestörte Bewegung

chuyển động không nhiễu

periodische

chuyển động tuần hoàn

rückläufige Bewegung

chuyển động lùi lại

sinusförmige

chuyển động hình sin

spiralartige Bewegung

chuyền động kiểu xoắn

stationäre Bewegung

chuyển động tĩnh tại

ungleichförmige Bewegung

chuyển động không đều

wirbelfreie Bewegung

sự chuyển động không xoáy

der Arzt verordnete ihm viel Bewegung in frischer Luft

bác sĩ ra lệnh cho ồng ẩy phải vận động nhiều ở ngoài trời

sich in Bewe gung setzen

bắt đầu chuyển bánh, bắt đầu vận hành

der Zug setzte sich in Bewegung

đoàn tàu bắt đầu lăn bánh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) Bewegung machen

đi dạo;

etw, in Bewegung bringen [setzen]

cho vận hành, khỏi động, khỏi hành, bắt đầu chuyển bánh; 2. cử chỉ, điệu bộ, động tác, hành động; 3. phong trào, cuộc vận động; 4. [mối] cảm kích, xao xuyến, xúc động, hồi hộp, lo lắng; 5. (quân sự) [sự] cơ động, chuyển quân, vận động.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Gerät,Mechanismus,Bewegung

[EN] device, mechanism, motion,

[VI] cơ cấu,

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Bewegung,Hub,Lauf

travel

Bewegung, Hub, Lauf

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Bewegung,beschleunigte

[EN] Motion, accelerated

[VI] Chuyển động, gia tốc

Bewegung,konstante

[EN] Motion, uniform

[VI] Chuyển động đều (vận tốc cố định)

Bewegung,kreisförmige

[EN] Motion, circular

[VI] Chuyển động, tròn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bewegung /die; -, -en/

sự vận động; sự hoạt động; cử chỉ; cử động (das [Sich]be- wegen);

ihre Bewegungen sind elegant : những cử chỉ của cô ấy rất thanh nhã sie machte eine ungeduldige Bewegung mit der Hand : cô ấy khoát tay tỏ ý sốt ruột eine Maschine in Bewegung setzen : khởi động một cái máy.

Bewegung /die; -, -en/

sự chuyển động; sự di chuyển (das [Sichjbewegen);

fortschrei tende Bewegung : chuyển động tịnh tiến gestörte Bewegung : chuyền động bị nhiễu gleichförmig beschleunigte Bewegung : chuyển động nhanh dần đều gleichförmige Bewe gung : chuyển động đều gleichförmig verzö gerte Bewegung : chuyển động chậm dần đểu harmonische Bewegung : chuyển động điều hòa hin- und hergehende Bewegung : chuyển động tịnh tiến qua lại krumm linige Bewegung : chuyển động cong drehende Bewegung : chuyển động quay nicht gestörte Bewegung : chuyển động không nhiễu periodische : chuyển động tuần hoàn rückläufige Bewegung : chuyển động lùi lại sinusförmige : chuyển động hình sin spiralartige Bewegung : chuyền động kiểu xoắn stationäre Bewegung : chuyển động tĩnh tại ungleichförmige Bewegung : chuyển động không đều wirbelfreie Bewegung : sự chuyển động không xoáy der Arzt verordnete ihm viel Bewegung in frischer Luft : bác sĩ ra lệnh cho ồng ẩy phải vận động nhiều ở ngoài trời sich in Bewe gung setzen : bắt đầu chuyển bánh, bắt đầu vận hành der Zug setzte sich in Bewegung : đoàn tàu bắt đầu lăn bánh.

Từ điển triết học Kant

Vận động/chuyển động [Đức: Bewegung; Anh: motion]

Xem thêm: Vật thê7Cơ thể, Động lực học, Quảng tính, Lực, Chất thể, Cơ học, Hiện tượng học, Chuyển động học, Không gian, Tiếp diễn (sự), Thời gian,

Khái niệm “vận động” là cực kỳ có ý nghĩa đối với Kant trong mọi giai đoạn nghiên cứu của ông, và thường được sử dụng để minh họa cho những lập luận siêu hình học rộng hon. Trong tác phẩm đầu tiên, cuốn LS, ông sử dụng khái niệm vận động để phê phán quan niệm của phái Descartes xem vật thể như bản thể quảng tính; ở đó, ông đi theo Leibniz trong việc chọn một sự giải thích động lực học về vận động dựa theo lực hay vis activa [lực tác động] có trước quảng tính (§1). Vận động đóng một vai trò quan trọng trong vũ trụ học của LSTN (1755), nổi Kant giả định vật chất của vũ trụ như bị phân tán, nhưng tự tạo hình thông qua sự vận động, lực hút và lực đẩy thành một cái tổng thể có trật tự, chịu sự chi phối của quy luật. Ở đây, như tám năm sau đó trong cuốn HHTĐ, Kant lập luận rằng những quy luật cơ học về vận động biểu thị một bản thiết kế căn nguyên có tính thần thánh vốn không đòi hỏi sự can thiệp thường xuyên của Thượng đế trong việc điều hành vũ trụ. Kant cũng sử dụng khái niệm vận động như một bộ phận của phê phán của ông đối với triết học Wolff bá quyền lúc ấy, và đặc biệt là sự sử dụng nguyên tắc mâu thuẫn của nó. Những nguồn gốc của lập luận này là thấy rõ trong VĐĐY (1758), nơi Kant chỉ ra tính tương đối của khái niệm vận động và khái niệm đứng yên, một điểm mà ông sử dụng trong ĐLPĐ (1763) để phân biệt giữa mâu thuẫn logic với mâu thuẫn hiện thực (xem tr. 171 và 178, tr. 211 và 217).

Trong PPLTTT, Kant, một lần nữa, sử dụng lại khái niệm vận động để phê phán nguyên tắc mâu thuẫn. Ông khẳng định rằng việc lập luận một cách phân tích chỉ dựa vào khái niệm không thể “làm cho ta có thể hiểu được khả thể của một sự biến đổi, tức là, của sự nối kết những thuộc tính đối lập-mâu thuẫn nhau trong cùng một đối tượng... Chỉ trong thời gian, hai tính quy định đối lập-mâu thuẫn mới có thể cùng tồn tại trong một sự vật, đó chính là sự tồn tại kế tiếp nhau [của hai trạng thái]” (PPLTTT, A 32/B 49). Vì thế, kinh nghiệm về vận động đòi hỏi trực quan của không gian và thời gian, nhưng không nằm tại nền tảng của chúng. Khái niệm vận động đòi hỏi một “dữ kiện thường nghiệm” được kinh nghiệm theo thời gian và không gian; nó “cần có tri giác về cái tồn tại nào đó cũng như về sự tiếp diễn của các quy định của nó, do đó, đòi hỏi phải có kinh nghiệm” (PPLTTT, A 41/B 58). Do đó, điểm này được giải thích rõ khi Kant mô tả vận động như “một hành vi của chủ thể (chứ không phải như là một quy định của đối tượng” được hoàn thành bằng “sự tổng hợp cái đa tạp trong không gian” (B 154). Kant xem tuyên bố rằng vận động là một “phẩm tính của những sự vật bên ngoài” đã lầm lẫn “cái đơn thuần tồn tại trong ý tưởng” thành “đối tượng hiện thực, trong cùng phẩm tính ấy, ở bên ngoài chủ thể tư duy” (A 384). Vì thế, quảng tính được xem không phải như một hiện tượng mà như một phẩm tính của những sự vật bên ngoài và từ đó suy ra rằng “vận động như là kết quả diễn ra một cách hiện thực và tự thân cả ở bên ngoài các giác quan của ta” (A 385). Trái với điều này, Kant xem vận động như một trong ba mối quan hệ có thể xảy ra bên trong những hiện tượng: quảng tính như “quan hệ về các vị trí trong một trực quan”; vận động như “sự biến đổi các vị trí” bên trong trực quan; và lực vận động như “các quy luật xác định sự biến đổi này” (B 67). Chủ thể nhận thức chỉ có thể có nhận thức về những mối quan hệ ấy, và không được xem chúng hoặc những đối tượng của chúng như những vật tự thân.

Trong sự trình bày của ông về những nguyên tắc của vật chất được tiền giả định bởi một khoa học tự nhiên có tính cách toán học trong LS, Kant cho thấy nguồn gốc của tuyên bố rằng “mọi thuộc tính gắn liền với bản tính của vật chất” (tr. 477, tr. 14) là từ môn khoa học này. Sau đó ông phát triển những khái niệm nền tảng về vật chất bằng việc phân tích sự vận động dựa theo bốn đề mục của bảng các phạm trù. Lượng của nó hay đặc điểm như một đại lượng thuần túy được phân tích trong chương bàn về chuyển động học; chất của nó hay sự biểu hiện của những lực cơ bản là lực hút và lực đẩy trong động lực học; tương quan của những bộ phận của vật chất đối với mỗi phần dựa theo sự vận động được phân tích trong hiện tượng học. Một lần nữa, Kant sử dụng khái niệm vận động như một phương tiện phục vụ cho mục đích là trình bày một lập luận rộng hơn về cả bản tính lẫn đặc tính của tri thức của ta về vật chất.

Hoàng Phú Phương dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bewegung

affection

Bewegung

Bewegung

déplacement

Bewegung

Bewegung

mouvement

Bewegung

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bewegung /f =, -en/

l.[sự] chuyển động, vận động, di động, hoạt động; di chuyển, vận chuyển; sich (D) Bewegung machen đi dạo; etw, in Bewegung bringen [setzen] cho vận hành, khỏi động, khỏi hành, bắt đầu chuyển bánh; 2. cử chỉ, điệu bộ, động tác, hành động; 3. phong trào, cuộc vận động; 4. [mối] cảm kích, xao xuyến, xúc động, hồi hộp, lo lắng; 5. (quân sự) [sự] cơ động, chuyển quân, vận động.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bewegung /f/CT_MÁY/

[EN] motion, movement

[VI] sự chuyển động

Bewegung /f/CƠ/

[EN] motion

[VI] sự chuyển động

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bewegung

(on the) move

Bewegung

(planar) motion

Bewegung

motion

Bewegung

movement

Bewegung

(set in) motion

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bewegung /SCIENCE/

[DE] Bewegung

[EN] motion; movement

[FR] mouvement

Bewegung,Bewegungsfunktion /IT-TECH/

[DE] Bewegung; Bewegungsfunktion

[EN] motion function

[FR] fonction de mouvement

Bewegung,Drift /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bewegung; Drift

[EN] drift

[FR] déplacement; glissement; mouvement

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Bewegung

[DE] Bewegung

[EN] Motion

[VI] sự vận động, sự chuyển động

Từ điển Polymer Anh-Đức

motion

Bewegung

Metzler Lexikon Philosophie

Bewegung

zentraler philosophischer wie auch physikalischer Begriff. Aristoteles wendet die Kategorie der B. – neben der Beschreibung von Ortsveränderung – auf Vorgänge des Werdens, des Wachstums und der Veränderung an. Während Vorsokratiker wie Parmenides, aber auch Heraklit, mit B. einen Zustand minderer Seinsstärke umschreiben, verbindet Aristoteles das Sein überhaupt mit der Bewegung: ein Körper, dem keine B. zukommt, habe auch kein Sein. In der Scholastik verengt sich der Begriff der B. auf die Ortsveränderung und mündet ein in die von Johannes Buridan begründete Impetustheorie, nach der ein Körper seine Bewegungsgröße in sich trägt, die abhängig von seiner Materiemenge ist. Von dieser Lehre werden die Überlegungen Galileis zum Trägheitsprinzip beeinflusst. Im deutschen Idealismus wird B. hauptsächlich verstanden als B. des Begriffs (Hegel). Damit ist gesagt, dass das Denken Momente durchläuft, in denen es seine Inhalte selber hervorbringt.

KJG

LIT:

  • F. Kaulbach: Der philosophische Begriff der Bewegung. Kln/Graz 1965
  • J. Sarnowski: Die aristotelisch-scholastische Theorie der Bewegung. Mnster 1989
  • W. Wieland: Die Physik des Aristoteles. Gttingen 1962.