TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beschleunigte

Chuyển động

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

gia tốc

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

beschleunigte

Motion

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

accelerated

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

beschleunigte

Bewegung

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

beschleunigte

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Zylinder, der die Kurbelwelle auf Grund der aussetzenden Zündung nicht beschleunigte, wird abgeschaltet.

Xi lanh có trục khuỷu không được gia tốc do không được đánh lửa sẽ bị ngưng hoạt động.

Lässt man das Einlassventil bis weit in den Verdich­ tungstakt hinein offen, so kann z.B. bei Ottomotoren das beim Ansaugen auf bis zu 100 m/s (360 km/h) beschleunigte Kraftstoff­Luft­Gemisch infolge seiner Massenträgheit weiter in den Zylinder strömen.

Nếu xú páp nạp vẫn được mở đến tận thì nén, thí dụ ở động cơ Otto, luồng hỗn hợp nhiên liệu và không khí với tốc độ hút lên đến 100 m/s (360 km/h) do lực quán tính có thể tiếp tục tràn vào xi lanh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bremsvorgänge können als negativ beschleunigte Vorgänge betrachtet werden.

Quá trình phanh/hãm/thắng lại có thể coi là quá trình tăng tốc âm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

schnellere Käseherstellung durch beschleunigte Milchgerinnung

Sản xuất nhanh phô mai bằng cách tăng tốc đông sữa,

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Bewegung,beschleunigte

[EN] Motion, accelerated

[VI] Chuyển động, gia tốc