TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mouvement

motion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

movement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transaction record

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

drift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mouvement

Bewegung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Maschinentour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bewegungssatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Drift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mouvement

mouvement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

déplacement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glissement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le mouvement des vagues, d’un bateau amarré

Sự chuyển dông của sóng, của chiếc tàu bị neo buộc.

Mouvement diurne

Sự chuyển dộng của tinh tú trong một ngày dêm.

Quantité de mouvement

Đại lượng chuyến dộng.

Il y a du mouvement dans la rue

Đường phố náo nhiệt.

Mouvement de fonds

Sự lưu thông vốn.

Mouvement des prix

Sự biến dộng giá cả.

Le premier mouvement de la symphonie "Jupiter" de Mozart est un allegro vivace

Phần bè thứ nhất của bản giao hương "Jupiter" của Mozart là môt khúc allegro vivace.

Mouvement séditieux, populaire

Phong trào phản loạn, phong trào bình dân.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mouvement

mouvement

Bewegung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mouvement /SCIENCE/

[DE] Bewegung

[EN] motion; movement

[FR] mouvement

mouvement /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Maschinentour

[EN] motion

[FR] mouvement

mouvement /IT-TECH/

[DE] Bewegungssatz

[EN] transaction record

[FR] mouvement

déplacement,glissement,mouvement /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bewegung; Drift

[EN] drift

[FR] déplacement; glissement; mouvement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mouvement

mouvement [muvmS] n. m. I. 1. Sự chuyển động, vận động, cử động, vận hành. Le mouvement des vagues, d’un bateau amarré: Sự chuyển dông của sóng, của chiếc tàu bị neo buộc. > THIÊN Mouvement diurne: Sự chuyển dộng của tinh tú trong một ngày dêm. > LÝ Quantité de mouvement: Đại lượng chuyến dộng. 2. cử động, động tác. Mouvements de danse: Động tác múa. Mouvement brusque: Sự cử dông dôt ngôt. -Loc. En deux temps, trois mouvements: Rất nhanh. > Prendre, se donner du mouvenent: Tập cử động, tập luyện. 3. Sự thay đổi, biến chuyên, thuyên chuyển. Mouvement de reflux d’une foule: Sự thoái trào của quần chúng. Surveiller les mouvements de l’ennemi: Canh chừng sự di chuyến của quăn dịch. 4. Sự đi lại, sự hoạt động, sự náo nhiệt. Il y a du mouvement dans la rue: Đường phố náo nhiệt. 5. Bóng Sự điều động, sự thuyên chuyển. Mouvement préfectoral: Sự thuyên chuyển tính trưởng. Poste qui est mis au mouvement: VỊ trí dang bị diều dộng. 6. Sự lưu thông tài sản, tiền tệ. Mouvement de fonds: Sự lưu thông vốn. 7. Sự biến động (về sô lưọng). Mouvement des prix: Sự biến dộng giá cả. Sự sinh động, sự uyển chuyển (của tác phẩm). Le mouvement d’un drapé sur une statue: Sự uyển chuyển của nếp áo một bức tưọng. > Mouvement de terrain: Địa thế của khu dất (lồi, lõm). > VÃN Le mouvement d’un poème: Sự uyển chuyển của bài thơ. Mouvement oratoire: Sự hùng biện sinh dông. NHẠC Mức nhanh chậm của bản nhạc. > Phần bề (của bản nhạc). Le premier mouvement de la symphonie " Jupiter" de Mozart est un allegro vivace: Phần bè thứ nhất của bản giao hương " Jupiter" của Mozart là môt khúc allegro vivace. II. 1. Con. Un mouvement de colère: Con giận dữ. Agir de son propre mouvement: Hứng lên thì làm, làm theo sáng kiến của mình. 2. Sự chuyên biến xã hội. Le mouvement des idées, des mœurs: Sự biến chuyển xã hội về tư tưởng, về phong tục. Etre dans le mouvement: Theo mốt, theo cái tiến bộ. 3. Phong trào, cuộc vận động. Mouvement séditieux, populaire: Phong trào phản loạn, phong trào bình dân. 4. Nhóm nguôi theo phong trào. Mouvement surréaliste, anarchiste: Nhóm ngubi theo phong trào siêu thục, nhóm ngưòi theo phong trào vô chính phủ. -Hội, hiệp hội, nhóm. Mouvements de jeunesse: Hôi thanh niên. Un mouvement rattaché au scoutisme: Hội gắn bó vói tổ chức hướng dao. IIL Bộ phận chuyên động (của đồng hồ...). Le mouvement et le boîtier d’une montre: Bộ phận chuyển dộng và vó dồng hồ. Mouvement d’horlogerie commandant un contact électrique: Bộ phận chuyển dông của dồng hồ diều khiển tiếp xúc diên.