mouvement
mouvement [muvmS] n. m. I. 1. Sự chuyển động, vận động, cử động, vận hành. Le mouvement des vagues, d’un bateau amarré: Sự chuyển dông của sóng, của chiếc tàu bị neo buộc. > THIÊN Mouvement diurne: Sự chuyển dộng của tinh tú trong một ngày dêm. > LÝ Quantité de mouvement: Đại lượng chuyến dộng. 2. cử động, động tác. Mouvements de danse: Động tác múa. Mouvement brusque: Sự cử dông dôt ngôt. -Loc. En deux temps, trois mouvements: Rất nhanh. > Prendre, se donner du mouvenent: Tập cử động, tập luyện. 3. Sự thay đổi, biến chuyên, thuyên chuyển. Mouvement de reflux d’une foule: Sự thoái trào của quần chúng. Surveiller les mouvements de l’ennemi: Canh chừng sự di chuyến của quăn dịch. 4. Sự đi lại, sự hoạt động, sự náo nhiệt. Il y a du mouvement dans la rue: Đường phố náo nhiệt. 5. Bóng Sự điều động, sự thuyên chuyển. Mouvement préfectoral: Sự thuyên chuyển tính trưởng. Poste qui est mis au mouvement: VỊ trí dang bị diều dộng. 6. Sự lưu thông tài sản, tiền tệ. Mouvement de fonds: Sự lưu thông vốn. 7. Sự biến động (về sô lưọng). Mouvement des prix: Sự biến dộng giá cả. Sự sinh động, sự uyển chuyển (của tác phẩm). Le mouvement d’un drapé sur une statue: Sự uyển chuyển của nếp áo một bức tưọng. > Mouvement de terrain: Địa thế của khu dất (lồi, lõm). > VÃN Le mouvement d’un poème: Sự uyển chuyển của bài thơ. Mouvement oratoire: Sự hùng biện sinh dông. NHẠC Mức nhanh chậm của bản nhạc. > Phần bề (của bản nhạc). Le premier mouvement de la symphonie " Jupiter" de Mozart est un allegro vivace: Phần bè thứ nhất của bản giao hương " Jupiter" của Mozart là môt khúc allegro vivace. II. 1. Con. Un mouvement de colère: Con giận dữ. Agir de son propre mouvement: Hứng lên thì làm, làm theo sáng kiến của mình. 2. Sự chuyên biến xã hội. Le mouvement des idées, des mœurs: Sự biến chuyển xã hội về tư tưởng, về phong tục. Etre dans le mouvement: Theo mốt, theo cái tiến bộ. 3. Phong trào, cuộc vận động. Mouvement séditieux, populaire: Phong trào phản loạn, phong trào bình dân. 4. Nhóm nguôi theo phong trào. Mouvement surréaliste, anarchiste: Nhóm ngubi theo phong trào siêu thục, nhóm ngưòi theo phong trào vô chính phủ. -Hội, hiệp hội, nhóm. Mouvements de jeunesse: Hôi thanh niên. Un mouvement rattaché au scoutisme: Hội gắn bó vói tổ chức hướng dao. IIL Bộ phận chuyên động (của đồng hồ...). Le mouvement et le boîtier d’une montre: Bộ phận chuyển dộng và vó dồng hồ. Mouvement d’horlogerie commandant un contact électrique: Bộ phận chuyển dông của dồng hồ diều khiển tiếp xúc diên.