TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

débilité motrice

VẬN ĐỘNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

débilité motrice

Débilité motrice

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Débilité motrice

[VI] VẬN ĐỘNG (Chậm phát triển)

[FR] Débilité motrice

[EN]

[VI] Ở trẻ chậm khôn, thường kết hợp những triệu chứng chậm phát triển vận động: - chậm biết đi - trương lực cơ cao, khó dãn cơ - sau 3 tuổi, còn đồng vận (syncinésie), tức mỗi lần vận động một bên, cơ bắp bên kia cũng động theo; - sau 18 tháng, còn phản xạ Babinski (ngón chân cái uốn lên khi mặt da bàn chân bị kích thích); - run, cơ giật; - múa vờn; - vụng về; - nói lắp. Đây là triệu chứng hệ thần kinh chưa thành thục, có thể gọi là vụng – chậm.