TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động đậy

động đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhúc nhích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cựa quậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cục cựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mấp máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cựa quậy nhúc nhích luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng ngồi không yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lay động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay đổi tư thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xê dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắp máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẽ động đậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

động đậy

regen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rappeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mucksen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rippeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hampeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich nicht vom Fleck rappeln

không thềm nhúc nhích.

(thường dùng sich mucksen) die Kinder wagten nicht, sich zu mucksen

bọn trẻ không dám nhúc nhích.

kein Lüftchen regte sich

yên lặng như tờ. (geh.) sich regen: dần dần xuất hiện, dần dần hiện lên, dần dần trỗi dậy

jetzt regte sich doch sein Gewissen

bây giờ thì lương tâm của hắn bắt đầu trỗi dậy.

vor Kälte die Finger kaum rühren können

iạnh đến mức không thể động đậy ngón tay, sich nicht zu rühren wagen: không dám nhúc nhích

kein Lüftchen rührte sich

không có một chút gió

du musst dich mehr rühren

con phải năng động han

sich nicht rühren können (ugs.)

trong điều kiện tài chính hạn hẹp, không thể làm gì nhiều

sich nur lang sam bewegen können

chỉ có thể di chuyển chậm chạp

die Fahnen bewegen sich im Wind

những lá cờ tung bay trong gió

sich hin und her bewegen

di chuyển tới lui

vor Schmerzen konnte er sich kaum bewegen

anh ta đau đớn đến nỗi không nhúc nhích được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

regen /vt/

xê dịch, chuyển động, chuyển dịch, nhúc nhích, mắp máy, động đậy, cựa quậy, khẽ động đậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rappeln /(sw. V.)/

động đậy; nhúc nhích; cử động;

không thềm nhúc nhích. : sich nicht vom Fleck rappeln

mucksen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

động đậy; nhúc nhích; cục cựa;

bọn trẻ không dám nhúc nhích. : (thường dùng sich mucksen) die Kinder wagten nicht, sich zu mucksen

rippeln /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/

cử động; động đậy; nhúc nhích;

regen /['re:gan] (sw. V.; hat)/

nhúc nhích; mấp máy; động đậy; cựa quậy (sich rühren);

yên lặng như tờ. (geh.) sich regen: dần dần xuất hiện, dần dần hiện lên, dần dần trỗi dậy : kein Lüftchen regte sich bây giờ thì lương tâm của hắn bắt đầu trỗi dậy. : jetzt regte sich doch sein Gewissen

ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/

nhúc nhích; mấp máy; động đậy; cựa quậy;

iạnh đến mức không thể động đậy ngón tay, sich nicht zu rühren wagen: không dám nhúc nhích : vor Kälte die Finger kaum rühren können không có một chút gió : kein Lüftchen rührte sich con phải năng động han : du musst dich mehr rühren trong điều kiện tài chính hạn hẹp, không thể làm gì nhiều : sich nicht rühren können (ugs.)

hampeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

động đậy; cựa quậy nhúc nhích luôn; đứng ngồi không yên;

bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/

cử động; chuyển động; động đậy; cựa quậy; lay động; thay đổi tư thế;

chỉ có thể di chuyển chậm chạp : sich nur lang sam bewegen können những lá cờ tung bay trong gió : die Fahnen bewegen sich im Wind di chuyển tới lui : sich hin und her bewegen anh ta đau đớn đến nỗi không nhúc nhích được. : vor Schmerzen konnte er sich kaum bewegen