mucksen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
động đậy;
nhúc nhích;
cục cựa;
(thường dùng sich mucksen) die Kinder wagten nicht, sich zu mucksen : bọn trẻ không dám nhúc nhích.
mucksen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
kháng cự lại;
chông lại;
tỏ thái độ phản đối (mucken);
keiner wagte zu mucksen : không ai dám tỏ thái độ phản đối.