rappeln /(sw. V.)/
động đậy;
nhúc nhích;
cử động;
không thềm nhúc nhích. : sich nicht vom Fleck rappeln
mucksen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
động đậy;
nhúc nhích;
cục cựa;
bọn trẻ không dám nhúc nhích. : (thường dùng sich mucksen) die Kinder wagten nicht, sich zu mucksen
rippeln /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/
cử động;
động đậy;
nhúc nhích;
regen /['re:gan] (sw. V.; hat)/
nhúc nhích;
mấp máy;
động đậy;
cựa quậy (sich rühren);
yên lặng như tờ. (geh.) sich regen: dần dần xuất hiện, dần dần hiện lên, dần dần trỗi dậy : kein Lüftchen regte sich bây giờ thì lương tâm của hắn bắt đầu trỗi dậy. : jetzt regte sich doch sein Gewissen
ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
nhúc nhích;
mấp máy;
động đậy;
cựa quậy;
iạnh đến mức không thể động đậy ngón tay, sich nicht zu rühren wagen: không dám nhúc nhích : vor Kälte die Finger kaum rühren können không có một chút gió : kein Lüftchen rührte sich con phải năng động han : du musst dich mehr rühren trong điều kiện tài chính hạn hẹp, không thể làm gì nhiều : sich nicht rühren können (ugs.)