TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhúc nhích

nhúc nhích

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cựa quậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cục cựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mấp máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tntòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngọ ngoạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xê dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắp máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẽ động đậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhúc nhích

regen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wimmeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich bewegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich rühren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rappeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mucksen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rippeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumkrabbeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wie sie hineintrat, erkannte sie Schneewittchen, und vor Angst und Schrecken stand sie da und konnte sich nicht regen.

Khi bước vào phòng, mụ nhận ngay ra Bạch Tuyết. Sợ hãi và hoảng loạn mụ đứng đó như trời trồng, không dám nhúc nhích.

und je weiter er ritt, je enger taten sich die Berge zusammen, und endlich ward der Weg so eng, daß er keinen Schritt weiter konnte;

Càng tiến sâu vào, khe núi càng xiết hẹp hơn trước, rồi đường đi hẹp tới mức cả chàng lẫn ngựa không thể nhúc nhích đi tiếp được nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das hält die kalte Luft ab.« Die Frau mit dem Brokatschmuck rutscht auf ihrem Stuhl hin und her, nimmt das übergeschlagene Bein herunter.

Chăn cản khí lạnh lại". Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No one moves. No one speaks.

Không ai nhúc nhích. Không ai nói một lời.

The woman with the brocade shifts in her chair, uncrosses her legs beneath the table.

Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich nicht vom Fleck rappeln

không thềm nhúc nhích.

(thường dùng sich mucksen) die Kinder wagten nicht, sich zu mucksen

bọn trẻ không dám nhúc nhích.

kein Lüftchen regte sich

yên lặng như tờ. (geh.) sich regen: dần dần xuất hiện, dần dần hiện lên, dần dần trỗi dậy

jetzt regte sich doch sein Gewissen

bây giờ thì lương tâm của hắn bắt đầu trỗi dậy.

vor Kälte die Finger kaum rühren können

iạnh đến mức không thể động đậy ngón tay, sich nicht zu rühren wagen: không dám nhúc nhích

kein Lüftchen rührte sich

không có một chút gió

du musst dich mehr rühren

con phải năng động han

sich nicht rühren können (ugs.)

trong điều kiện tài chính hạn hẹp, không thể làm gì nhiều

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herumkrabbeln /vi (s)/

bò, tntòn (xung quanh), nhúc nhích, củ động, ngọ ngoạy; -

regen /vt/

xê dịch, chuyển động, chuyển dịch, nhúc nhích, mắp máy, động đậy, cựa quậy, khẽ động đậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rappeln /(sw. V.)/

động đậy; nhúc nhích; cử động;

không thềm nhúc nhích. : sich nicht vom Fleck rappeln

mucksen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

động đậy; nhúc nhích; cục cựa;

bọn trẻ không dám nhúc nhích. : (thường dùng sich mucksen) die Kinder wagten nicht, sich zu mucksen

rippeln /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/

cử động; động đậy; nhúc nhích;

regen /['re:gan] (sw. V.; hat)/

nhúc nhích; mấp máy; động đậy; cựa quậy (sich rühren);

yên lặng như tờ. (geh.) sich regen: dần dần xuất hiện, dần dần hiện lên, dần dần trỗi dậy : kein Lüftchen regte sich bây giờ thì lương tâm của hắn bắt đầu trỗi dậy. : jetzt regte sich doch sein Gewissen

ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/

nhúc nhích; mấp máy; động đậy; cựa quậy;

iạnh đến mức không thể động đậy ngón tay, sich nicht zu rühren wagen: không dám nhúc nhích : vor Kälte die Finger kaum rühren können không có một chút gió : kein Lüftchen rührte sich con phải năng động han : du musst dich mehr rühren trong điều kiện tài chính hạn hẹp, không thể làm gì nhiều : sich nicht rühren können (ugs.)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhúc nhích

wimmeln vi, sich bewegen, sich rühren