Regen /schau.er, der/
cơn mưa rào;
regen /['re:gan] (sw. V.; hat)/
(geh ) làm xê dịch;
làm chuyển động;
làm chuyển dịch;
làm động đậy;
làm cục cựa;
vor Kälte konnte er kaum die Finger regen : hắn gần như không thể nhúc nhích ngón tay vì lạnh.
regen /['re:gan] (sw. V.; hat)/
nhúc nhích;
mấp máy;
động đậy;
cựa quậy (sich rühren);
kein Lüftchen regte sich : yên lặng như tờ. (geh.) sich regen: dần dần xuất hiện, dần dần hiện lên, dần dần trỗi dậy jetzt regte sich doch sein Gewissen : bây giờ thì lương tâm của hắn bắt đầu trỗi dậy.
Regen /der; -s, - (PI. selten)/
mưa;
der Regen hört auf : mưa ngừng rai es wird Regen geben : trời sẽ mita (Spr.) auf Regen folgt Sonnenschein : sau cơn mưa trời lại nắng (nghĩa bóng: sau thời kỳ khó khăn mọi việc sẽ tốt đẹp) ein warmer Regen (ugs.) : của trời cho, điều may mắn bất ngờ aus dem/vom :