reg /nen [’re:gnan] (sw. V.)/
(hat) (unpers ) mưa;
trời mưa. : es regnet
pluvial /(Adj.) (Geol.)/
(thuộc, thành) mưa;
Regen /der; -s, - (PI. selten)/
mưa;
mưa ngừng rai : der Regen hört auf trời sẽ mita : es wird Regen geben sau cơn mưa trời lại nắng (nghĩa bóng: sau thời kỳ khó khăn mọi việc sẽ tốt đẹp) : (Spr.) auf Regen folgt Sonnenschein của trời cho, điều may mắn bất ngờ : ein warmer Regen (ugs.) : aus dem/vom
Niederschlag /der/
(Met ) mưa;
tuyết;
sương;