Việt
làm chuyển động
làm xê dịch
làm chuyển dịch
làm động đậy
làm cục cựa
Anh
proped
Đức
regen
Beim Stofftransport wird z.B. eine ruhende Flüssigkeit (Benzin im Kraftstoffbehälter) durch eine Pumpe in Bewegung gebracht und zur Einspritzanlage befördert.
Một thí dụ về việc vận chuyển nguyên vật liệu: một chất lỏng đứng yên (như xăng trong bình chứa nhiên liệu) được bơm nhiên liệu làm chuyển động và chuyển tới hệ thống phun.
1 N ist demnach die Kraft, die einem reibungsfrei bewegten Körper mit der Masse 1 kg die Beschleunigung von 1 m/s2 erteilt.
Như vậy 1 N là lực làm chuyển động không ma sát một vật thể với khối lượng 1 kg và gia tốc 1 m/s2.
vor Kälte konnte er kaum die Finger regen
hắn gần như không thể nhúc nhích ngón tay vì lạnh.
regen /['re:gan] (sw. V.; hat)/
(geh ) làm xê dịch; làm chuyển động; làm chuyển dịch; làm động đậy; làm cục cựa;
hắn gần như không thể nhúc nhích ngón tay vì lạnh. : vor Kälte konnte er kaum die Finger regen