ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
khuấy;
quấy;
đảo;
trộn [an, in + Akk : trong ];
den Teig rühren : khuấy bột mit dem Löffel im Kaffee rühren : dung thìa khuấy cà phê.
ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
vừa cho vào vừa khuấy (bột, trứng V V );
das Puddingpulver in die kochende Milch rühren : vừa cho bột pút-đinh vào sữa đang sôi vừa khuấy.
ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
nhúc nhích;
mấp máy;
động đậy;
cựa quậy;
vor Kälte die Finger kaum rühren können : iạnh đến mức không thể động đậy ngón tay, sich nicht zu rühren wagen: không dám nhúc nhích kein Lüftchen rührte sich : không có một chút gió du musst dich mehr rühren : con phải năng động han sich nicht rühren können (ugs.) : trong điều kiện tài chính hạn hẹp, không thể làm gì nhiều
ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
(Milit ) đứng ở tư thế nghỉ;
rührt euch! : nghỉ!
ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
(geh ) đụng đến;
chạm đến;
động đến;
sờ đến;
nicht an die zerbrechlichen Gegenstände rühren : khỗng được chạm vào đồ vật dễ vã.
ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
làm cảm động;
làm xúc động;
làm đông lòng< làm mủi lòng;
jmdn. zu Tränen rühren : làm ai xúc động đến chảy nước mắt es rührte ihn überhaupt nicht : điều ấy không khiển hắn mảy may động lòng ein menschliches Rühren verspüren (vedliill., auch scherzh.) : cảm thấy buồn (mắc) tiêu hay buồn tiểu.