TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động đến

đụng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lay nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lay động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhúc nhích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... cảm động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: die Trómmel ~ danh tróng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sò đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: dieser Zustand rührt daher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daß... tình hình này xảy ra như sau...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

động đến

ruhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rühren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Polymerstränge werden beim Anfahren automatisch zum Schneidkopf transportiert.

Lúc khởi động, các đầu sợi polymer được luồn tự động đến đầu dao cắt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wirkt auf die Räder nur einer Achse.

Hệ thống chỉ tác động đến các bánh xe ở một cầu.

Die Übersetzung auf das Hinterrad beträgt meist i fi 3,0.

Tỷ số truyền động đến bánh xe sau thường là i ≈ 3,0.

Der Bremsregelkreis wirkt bis zu einer Geschwindigkeit von etwa 30 km/h.

Mạch điều chỉnh phanh tác động đến tốc độ khoảng 30 km/h.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatzbereich: bis ca. 400 °C

Phạm vi hoạt động: đến khoảng 400 °C

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

J-n zu Tränen rühren

làm ai cảm động [xúc động, động lòng, mủi lòng] đén rơi nưóc; 4.:

die Trómmel rühren

danh tróng; II vi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nicht an die zerbrechlichen Gegenstände rühren

khỗng được chạm vào đồ vật dễ vã.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rühren /I vt/

1. lay nhẹ, lay động, làm nhúc nhích; nhúc nhích, mấp máy, động đậy, cựa quậy; 2. khuấy, quấy, đảo, trộn; 3. làm... cảm động [xúc động, động lòng, mủi lòng]; J-n zu Tränen rühren làm ai cảm động [xúc động, động lòng, mủi lòng] đén rơi nưóc; 4.: die Trómmel rühren danh tróng; II vi (an A) 1. đụng đến, chạm đén, động đến, sò đến; 2.: dieser Zustand rührt daher, daß... tình hình này xảy ra như sau...;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/

(geh ) đụng đến; chạm đến; động đến; sờ đến;

khỗng được chạm vào đồ vật dễ vã. : nicht an die zerbrechlichen Gegenstände rühren