anruhren /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm cảm động;
gây xúc động;
nỗi khổ của những người tị nạn khiến ông ta xúc động. : das Leid der Flüchtlinge rührte ihn an
ruhren /['ry:ron] (sw. V.; hat)/
làm cảm động;
làm xúc động;
làm đông lòng< làm mủi lòng;
làm ai xúc động đến chảy nước mắt : jmdn. zu Tränen rühren điều ấy không khiển hắn mảy may động lòng : es rührte ihn überhaupt nicht cảm thấy buồn (mắc) tiêu hay buồn tiểu. : ein menschliches Rühren verspüren (vedliill., auch scherzh.)
ergreifen /(st. V.; hat)/
làm cảm động;
làm xúc động;
làm động lòng;
làm thương cảm;
làm mủi lòng;
sô' phận của ông ta khiến tôi rất xúc động. : sein Schicksal hat mich tief ergriffen
bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
làm cảm động;
làm xúc động;
làm động lòng;
làm cảm kích;
khơi lên;
gợi lên (erregen, ergreifen, rühren);
những lời nói của ông ấy khiến chúng tôi rắt xúc động. : seine Worte haben uns tief bewegt
erregen /(sw. V.; hat)/
kích thích;
làm nổi nóng;
làm cảm động;
làm xúc động;
làm hỗi hộp;
làm lo lắng (aufregen);
bức thư khiến hắn nồi nóng. : dieser Brief erregte ihn