bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/
cử động;
chuyển động;
động đậy;
cựa quậy;
lay động;
thay đổi tư thế;
chỉ có thể di chuyển chậm chạp : sich nur lang sam bewegen können những lá cờ tung bay trong gió : die Fahnen bewegen sich im Wind di chuyển tới lui : sich hin und her bewegen anh ta đau đớn đến nỗi không nhúc nhích được. : vor Schmerzen konnte er sich kaum bewegen