remuer
remuer [Ramqe] V. [1] I. V. tr. 1. Di chuyển. Remuer des meubles: Di chuyển dồ dạc. 2. Cử động. Remuer la main, la tête: Cử động bàn tay, củ dộng dầu. 3. Khuấy, đảo, trộn. Remuer un mélange: Khuấy một hỗn họp. Remuer la salade: Trộn xà lách. > Remuer ciel et terre: Dùng trăm phương ngàn kế; chọc trbi khuấy nuóc. > Remuer de l’argent à la pelle: Làm ra nhiều tiền; giàu sụ. 4. Làm xúc động, làm xao động. L’orateur a remué l’auditoire: Diền giả dã làm xúc dộng cừ tọa. IL V. intr. 1. Động đậy. Reste tranquille, cesse de remuer: Ngồi yên, dừng dộng dậy nữa. 2. Chuyển động (về xã hội, về chính tri). Les provinces remuaient: Các tỉnh dã chuyển dộng. IIL V. pron. 1. Động đậy, cử động. Il ne peut plus se remuer: Nó không cử dộng dưọc nữa. 2. Thân Chịu vất vả chạy chọt. Se remuer pour arriver à son but: Chịu vất vả dể dạt mục đích.