TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

remuer

bewegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

remuer

remuer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Remuer des meubles

Di chuyển dồ dạc.

Remuer la main, la tête

Cử động bàn tay, củ dộng dầu.

L’orateur a remué l’auditoire

Diền giả dã làm xúc dộng cừ tọa.

Reste tranquille, cesse de remuer

Ngồi yên, dừng dộng dậy nữa.

Les provinces remuaient

Các tỉnh dã chuyển dộng.

Il ne peut plus se remuer

Nó không cử dộng dưọc nữa.

Se remuer pour arriver à son but

Chịu vất vả dể dạt mục đích.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

remuer

remuer

bewegen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

remuer

remuer [Ramqe] V. [1] I. V. tr. 1. Di chuyển. Remuer des meubles: Di chuyển dồ dạc. 2. Cử động. Remuer la main, la tête: Cử động bàn tay, củ dộng dầu. 3. Khuấy, đảo, trộn. Remuer un mélange: Khuấy một hỗn họp. Remuer la salade: Trộn xà lách. > Remuer ciel et terre: Dùng trăm phương ngàn kế; chọc trbi khuấy nuóc. > Remuer de l’argent à la pelle: Làm ra nhiều tiền; giàu sụ. 4. Làm xúc động, làm xao động. L’orateur a remué l’auditoire: Diền giả dã làm xúc dộng cừ tọa. IL V. intr. 1. Động đậy. Reste tranquille, cesse de remuer: Ngồi yên, dừng dộng dậy nữa. 2. Chuyển động (về xã hội, về chính tri). Les provinces remuaient: Các tỉnh dã chuyển dộng. IIL V. pron. 1. Động đậy, cử động. Il ne peut plus se remuer: Nó không cử dộng dưọc nữa. 2. Thân Chịu vất vả chạy chọt. Se remuer pour arriver à son but: Chịu vất vả dể dạt mục đích.