womit man umgeht,das klebt einem an
« gần mực thì đen, gần dèn thì sáng; 5. (mit D) đổi đãi, đối xủ, xủ; 6. (mit D) ấp ủ, ôm ấp, nung nấu; 7. đi quanh quẩn, lang thang, đi lượn, đi dạo.
streifen I /vt/
1. vạch lên (cái gì); 2. đụng đén, chạm tói, đề cập đến, nói đến; 3. quào, cào, sò; 4. trượt, lưđt, lưót nhẹ; 5. kéo... đĩ, lôi... đi, lắy... dí; die Ärmel in die Höhe streifen I vén tay áo; ein Tier streifen I lột da động vật; II vi 1. (s, h) di lang thang, di loanh quanh, đi quanh quẩn, phiêu bạt, dí vẩn vơ, đi lung tung; durch das Land - đi về nông thôn; 2. (h) đụng, đụng chạm, đụng nhẹ, chạm nhẹ, tiép xúc.