Streifen /(sw. V.)/
(hat) sờ nhẹ;
chạm nhẹ;
vuốt nhẹ;
lướt nhẹ;
jmdn. am Arm streifen : sờ nhẹ cánh tay củ mit dem Wagen einen Baum Streifen : chạy xe chạm vào một cái cây glücklicherweise hat ihn der Schuss nur gestreift : rất may là viên đạn chỉ sượt qua da nó.
Streifen /(sw. V.)/
(hat) đụng đến;
chạm tới;
đề cập đến;
nói đến (một cách sơ lược);
ein Problem Streifen : nói sơ qua về một vấn đề.
Streifen /(sw. V.)/
(hat) kéo;
vuốt;
lôi;
lấy;
den Ring vom Finger Streifen : rút chiếc nhẫn ra khỏi ngón tay sich (Dat.) die Kapuze über den Kopf Streifen : kéo chiếc mũ trùm lên đầu sich (Dat.) die Strümpfe von den Beinen Streifen : cỗi tất ra khỏi chân
Streifen /(sw. V.)/
(hat) gõ;
ngắt;
gỡ;
lột;
vuốt;
die Beeren von den Rispen Streifen : tuốt quả ra khỏi cọng.
Streifen /(sw. V.)/
(ist) đi lang thang;
đi vơ vẩn;
phiêu bạt;
durch die Wälder Streifen : đi băng qua những cánh rừng.
Streifen /(sw. V.)/
(selten) đi tuần tra;
Streifen /der; -s, -/
đường vạch;
đường sọc;
das Kleid hat feine Streifen : chiếc ' váy đầm có những đường sọc nhỏ.
Streifen /der; -s, -/
băng;
dải;
mảnh (dài và hẹp);
ein fruchtbarer Streifen Land : một dải đất màu mỡ ein Streifen Papier : một băng giấy sich für jmdn. in Streifen schneiden lassen (ugs.) : dám hy sinh tất cả vì ai.
Streifen /der; -s, -/
(ugs ) bộ phim;
cuốn phim (Film);
diesen Streifen kann man sich durchaus ansehen : bộ phim này rắt nên xem.
Streifen /der; -s, -/
miếng mỡ mỏng;
miếng thịt mỏng;
miếng giăm-bông mỏng;
Streifen /der; -s, -/
đường nẹp màu (chạy, dọc ồng quần quân phục);
Streifen /der; -s, -/
đai bọc;
đai sắt;