passée
passée [pose] n. f. SĂN 1. Lúc một số loài chim (đặc biệt là vịt) di chuyển tùng đoàn (vào lúc rạng đòng hoặc hoàng hôn). 2. Dấu chân một con vật. (
passé,passée
passé, ée [pose] adj. 1. Đã qua, thuộc quá khứ. Le temps passé: Thòi dã qua. -II est six heures passées: Sáu giờ dã qua. 2. Phai nhạt, tàn di (màu sãc). Un bleu passé: Một màu xanh đã nhạt. Par ext. La tapisserie est passée: Bức thảm dã nhạt màu.