TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

passé

passé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

passée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un bleu passé

Một màu xanh đã nhạt.

La tapisserie est passée

Bức thảm dã nhạt màu.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

passé

passé [pase] n. m. 1. Dĩ vãng, quá khứ, thơi đã qua. Songer au passé: Nghĩ đến quá khứ. -Par le passé: Ngầy xưa. 2. Le passé de qqn: Quá khứ của một ngưòi nào. 3. NGPHÁP Thoi quá khứ. Les temps du passé: Các thơi quá khứ.

passé

passé [pose] prép. Sau, qua. Passé dix heures, ne faites plus de bruit: Đã quá mười giờ đừng làm ồn nữa. -Passé ce mur, vous serez libre: Qua bức tường này, anh sẽ đưọc tự đo.

passé,passée

passé, ée [pose] adj. 1. Đã qua, thuộc quá khứ. Le temps passé: Thòi dã qua. -II est six heures passées: Sáu giờ dã qua. 2. Phai nhạt, tàn di (màu sãc). Un bleu passé: Một màu xanh đã nhạt. Par ext. La tapisserie est passée: Bức thảm dã nhạt màu.