strip
[strip]
danh từ o sản xuất hợp lý
Sản xuất dầu hoặc khí của bể dầu đạt hiệu quả kinh tế nhất.
o dải, đới, tuyến
động từ o tháo dỡ, tước (vỏ)
§ strip a still : rút một đĩa trong cột chưng cất
§ strip a well : nạo bóc parafin tích tụ giữa cần và ống khai thác (để tránh kẹt)
§ strip down : tháo dỡ
§ strip out : rút ra khỏi giếng (cả cần và ống khai thác)
§ backing strip : dải đỡ, dải đệm
§ log strip : băng ghi log
§ tube strip : băng ống
§ strip of ground : dải đất
§ strip a well : kéo khỏi giếng
§ strip chart : băng ghi
§ strip log : biểu đồ mẫu băng log
§ strip out : kéo ra
§ strip pipe : kéo ống ra