TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhìn về

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhìn về

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … Fahrer- und Beifahrersitz hinsichtlich ihrer Längsposition, ihrer Kissen und Lehnenneigung in eine günstigere Position gebracht werden.

Ghế người lái xe và người ngồi cạnh được di chuyển đến vị trí thuận lợi hơn dưới góc nhìn về vị trí dọc trục xe, gối dựa đầu và độ nghiêng của ghế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er starrt hinunter auf ein kleines rotes Hütchen, das im Schnee liegt, und er überlegt.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unterscheiden Sie Prozesschromatografieverfahren zur Produktreinigung im Rahmen der Aufarbeitung von Bioprodukten hinsichtlich ihres Trennprinzips.

Phân biệt biện pháp sắc ký để thanh lọc sản phẩm trong khuôn khổ hình thành sản phẩm sinh học dưới cái nhìn về nguyên tắc tách.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Blick ruhte auf dem Bild

ánh mắt của ông ấy hưóng về bức tranh.

der Blick geht auf den Altar

ánh mắt hướng về bàn thờ

das Fenster geht nach der Straße

cửa sổ mở ra đường

der Ball ging ins Tor

quả bóng bay vào khung thành

diese Bemerkung geht gegen dich

lài nhận xét này có ý nói anh đấy

das geht gegen meine Prinzipien

điều ấy đi ngược lại những nguyên tắc của tôi

das geht mir zu Herzen

việc ấy khiển tôi xúc động. 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen /(sw. V.; hat)/

(ánh mắt, cái nhìn) hướng về; nhìn về;

ánh mắt của ông ấy hưóng về bức tranh. : sein Blick ruhte auf dem Bild

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

hướng về; nhìn về; trông về;

ánh mắt hướng về bàn thờ : der Blick geht auf den Altar cửa sổ mở ra đường : das Fenster geht nach der Straße quả bóng bay vào khung thành : der Ball ging ins Tor lài nhận xét này có ý nói anh đấy : diese Bemerkung geht gegen dich điều ấy đi ngược lại những nguyên tắc của tôi : das geht gegen meine Prinzipien việc ấy khiển tôi xúc động. 2 : das geht mir zu Herzen