gehorchen /vi (D)/
tuân lệnh, tuân theo, phục tùng; aufs Wort (ohne Widerrede) - tuân lệnh không điều kiện.
parieren I /vi/
tuân lệnh, tuân theo, phục tùng.
guttun /(tác/
1. (D) đem lợi ích cho; 2.tuân lệnh, tuân theo, phục tùng.
folgen /vi (/
1. (D) đi theo, theo; aufeinander folgen luân phiên nhau, xen kẽ nhau; 2. (D hoặc auf A) là người kế tục, (thùa kế); 3.(h) (D) tuân lệnh, tuân theo, phục tùng, nghe theo, làm theo, lắng nghe, theo đúng; 4. (DỊ theo dõi, quan sát; 5. nảy ra, cho rằng; daraus folgt két quả là...