TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vâng lệnh

vâng lệnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm theo lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuân lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vâng lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục tùng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vâng lệnh

zum Befehl

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gehorchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

spuren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hören

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Jäger gehorchte und führte es hinaus, und als er den Hirschfänger gezogen hatte und Schneewittchens unschuldiges Herz durchbohren wollte, fing es an zu weinen und sprach:

Người thợ săn vâng lệnh và dẫn cô bé vào rừng sâu. Nhưng khi bác rút dao ra định đâm thì cô bé khóc và nói:-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wer nicht spurt, fliegt

ai không tuân lệnh sẽ bị tống cổ ra,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hören /vt/

1. nghe được, nghe thấy; man hört [có thể] nghe được; 2. (auf A) vâng lôi, vâng lệnh, tuân theo, phục tùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spuren /(sw. V.; hat)/

(ugs ) làm theo lệnh; vâng lệnh; tuân lệnh;

ai không tuân lệnh sẽ bị tống cổ ra, : wer nicht spurt, fliegt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vâng lệnh

zum Befehl m; gehorchen vt.