Việt
vâng lệnh
làm theo lệnh
tuân lệnh
nghe được
nghe thấy
vâng lôi
tuân theo
phục tùng.
Đức
zum Befehl
gehorchen
spuren
hören
Der Jäger gehorchte und führte es hinaus, und als er den Hirschfänger gezogen hatte und Schneewittchens unschuldiges Herz durchbohren wollte, fing es an zu weinen und sprach:
Người thợ săn vâng lệnh và dẫn cô bé vào rừng sâu. Nhưng khi bác rút dao ra định đâm thì cô bé khóc và nói:-
wer nicht spurt, fliegt
ai không tuân lệnh sẽ bị tống cổ ra,
hören /vt/
1. nghe được, nghe thấy; man hört [có thể] nghe được; 2. (auf A) vâng lôi, vâng lệnh, tuân theo, phục tùng.
spuren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) làm theo lệnh; vâng lệnh; tuân lệnh;
ai không tuân lệnh sẽ bị tống cổ ra, : wer nicht spurt, fliegt
zum Befehl m; gehorchen vt.