Việt
bắt chưóc
mô phông
phóng theo
làm theo
học lỏm..
Đức
Nachäfferei
Nachäffung
Durch die vorgegebene Stromrichtung in der Sekundärwicklung springt deshalb an der einen Zündkerze der Zündfunke von der Mittelelektrode zur Masseelektrode; an der anderen Zündkerze von der Masseelektrode zur Mittelelektrode.
Với chiều dòng điện đã định trước ở cuộn thứ cấp, ở một bugi tia lửa điện phóng từ điện cực trung tâm đến điện cực nối mass. Ở bugi kia, tia lửa điện phóng theo chiều ngược lại, từ cực nối mass đến cực trung tâm.
Nachäfferei,Nachäffung /f -, -en/
sự] bắt chưóc, mô phông, phóng theo, làm theo, học lỏm..