gewünscht /a/
mong đợi, mong ưóc, ham chuông.
Erwarten /n -s/
sự] chỏ đợi, trông chô, trông đợi, trông mong, chô mong, mong đợi; wider Erwarten ngược vđi chô mong; über alles Erwarten vượt mọi sự trông mong; seine Erwarten en zu hoch spannen có nhiều mơ mộng viển vông.
warten I /vi (auf A u cổ g)/
vi (auf A chà, đợi, trông chỏ, chờ đợi, trông đợi, trông mong, chà mong, mong đợi; auf sich warten I lassen chờ mong; warte nur! chò một lát!
Hoffnung /f =, -en/
1. [sự, nỗi, niềm] hi vọng, ưóc mong, mong đợi, mong muốn, khát khao; - háben ỊhégenỊxem hoffen, fm Hoffnung machen có nhiều triển vọng, có nhiều hứa hẹn; guter Hoffnung sein có thai, có mang, có chủa; 2. (địa) Kap der Guten - mũi Hảo Vọng.
erwünscht /a/
đáng mong muón, hợp ý muốn, hợp nguyện vọng, như ý muốn, mong đợi, mong ưdc, ham chuộng.
erwarten /vt/
chỏ, đợi, chò đợi, mong chò, mong đợi, trông đợi, trông mong, hy vọng, mong mỏi, dự đoán, dự tính; ein Kind erwarten chò (sinh) con.
begehrenswert,begehrenswürdig /a/
đáng mong muốn, hợp ý muốn, hợp nguyên vọng, như ý muốn, mong đợi, mong ưdc, ham chuông, thân yêu, yêu qúi; eine begehrenswerte Frau ngưôi phụ nữ đáng mén.