TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erwünscht

mong muốn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong đợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng mong muón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp ý muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp nguyện vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như ý muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong ưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham chuộng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ham chuộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erwünscht

recommended

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

desired

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

welcome

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

erwünscht

erwünscht

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

erwünscht

souhaité

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er optimiert den Einsatz des Fernlichts auf jene Fahrsituationen, in welchen Fernlicht erlaubt und erwünscht ist.

Hệ thống này giúp tối ưu hóa việc sử dụng đèn pha trong những tình huống mà đèn pha là mong muốn và được phép.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Keine Schmierung erwünscht.

:: Không được phép bôi trơn.

Danach ist aber eine schnelle Ausvulkanisation erwünscht.

nhưng sau đó quá trình lưu hóa hoàn tất cần xảy ra nhanh.

Duromere werden meist eingesetzt, wenn eine höhere Temperaturbeständigkeit erwünscht ist.

Nhựa nhiệt rắn thường được sử dụng khi có nhu cầu ổn định ở nhiệt độ cao (chịu nhiệt).

Wo Umschaltmarkierungen auf der Oberfläche des Formteiles nicht erwünscht sind, schafft das Schmelzeausblasverfahren Abhilfe.

Tại những vị trí muốn tránh hiện tượng vết chuyển đổi, phương pháp thổi phồng đượcsử dụng để giải quyết vấn đề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwünscht /[er'vYnft] (Adj,; -er, -este)/

mong đợi; mong ước; mong muốn; ham chuộng (gewünscht, willkommen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwünscht /a/

đáng mong muón, hợp ý muốn, hợp nguyện vọng, như ý muốn, mong đợi, mong ưdc, ham chuộng.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

erwünscht

[DE] erwünscht

[EN] recommended, desired, welcome

[FR] souhaité

[VI] mong muốn